comptable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comptable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptable trong Tiếng pháp.
Từ comptable trong Tiếng pháp có các nghĩa là kế toán, chịu trách nhiệm, kế toán viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comptable
kế toánnoun (Personne qui maintient les registres financiers d'autres personnes.) Des fois, j'ai la nostalgie de l'époque où ton métier, c'était comptable. Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi? |
chịu trách nhiệmadjective Ainsi, la liberté de choix nous fait porter une lourde responsabilité et nous rend comptables de nos actes. Vậy, một khi có sự tự do lựa chọn, chúng ta phải chịu trách nhiệm về mọi hành động của mình. |
kế toán viênadjective Le système est essentiellement géré par des comptables. Hệ thống được điều hành bởi hầu hết là các kế toán viên. |
Xem thêm ví dụ
Je dirige le service informatique d'un cabinet comptable. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Harold était comptable. Nghe này, Harold thì là một kế toán. |
Ce comptable. Tay kế toán đó. |
Je ne suis qu'un comptable. Thần chỉ là tên kiểm toán. |
Le gérant, Gerald Olin connaît la tragique histoire de l' hôtel et la récite comme un comptable énumérant des chiffres Tổng giám đốc Gerald Olin tỏ ra rất từng trải về lịch sử đầy bi kịch của khách sạn, kể lại một cách thản nhiên về những cái chết như thể một nhân viên kế toán nói về cuốn sổ cái của mình |
J' ai enquêté sur l' agence comptable de Ershon.C' est intéressant Tôi đã điều tra tài khoản doanh nghiệp của Ershon, và đã tìm thấy vài thứ thú vị đấy |
Pour modifier l'adresse postale à laquelle nous vous envoyons les documents comptables, procédez comme suit : Dưới đây là cách thay đổi địa chỉ nhận thư nơi bạn nhận chứng từ: |
Des fois, j'ai la nostalgie de l'époque où ton métier, c'était comptable. Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi? |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2015 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Cet argent est pour le toit qui est au-dessus de ta tête, le prêt que tu ne pourras pas payer avec ton salaire de comptable à mi-temps. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Tous ceux qui ont suivi ce séminaire me connaissent comme une flic comptable et geek. Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị. |
Vous pouvez comprendre pourquoi les artistes sont si différents des comptables. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
Et voila - la société que le comptable a mentionné. Nó đây - thương vụ mà tên kế toán đã đề cập. |
Ils voulaient prendre leur distance avec nous parce que nous étions crucifiés par les médias pour avoir investi 40 % des fonds collectés dans le recrutement, le service clients et la magie de l'expérience, et il n'y a pas d'autre terminologie comptable pour décrire ce type d'investissement dans la croissance et dans l'avenir, autre que cette étiquette démoniaque de frais généraux. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
P est l'initiale de Peat, du nom du cabinet d'expertise-comptable William Barclay Peat & Co., fondé par William Barclay Peat à Londres en 1870. "P" có nghĩa là do William Barclay Peat lập ra William Barclay Peat & Co. tại Luân Đôn năm 1870. |
Après tout, nous sommes médecins, pas comptables. Sau tất cả, chúng tôi là bác sĩ không phải kế toán. |
J'ai été sa comptable. Tôi là người giữ sổ sách kế toán của cô ấy 4 năm trc. |
Il ne s'agit pas que d'avoir des combattants, il faut des architectes, des ingénieurs, des comptables, des pirates et des femmes. Bạn không chỉ cố gắng tìm các chiến binh -- giờ bạn cần kiến trúc sư, kỹ sư, nhân viên kế toán, hacker và phụ nữ. |
Je ne suis pas expert-comptable. Tôi không phải kiểm toán. |
Le comptable. Tên kế toán. |
Toutes ces données doivent être bien conçues peut-être auditées par des firmes comptables pour éviter les mensonges statistiques. Tất cả dữ liệu này phải được thiết kế gọn gàng có thể là do hãng kiểm toán công kiểm tra để tránh gian lận thống kê. |
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Mais j'ai trouvé une de leurs amis, une fille de 22 ans qui était comptable et qui jouait avec eux tout le temps. Tôi chỉ tìm thấy được một người bạn của họ: một cô nhân vên kế toán 22 tuổi. cô ta luôn chơi với mấy em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comptable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.