comprimé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprimé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprimé trong Tiếng pháp.
Từ comprimé trong Tiếng pháp có các nghĩa là viên nén, nén, bị kìm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprimé
viên nénverb (dược học) viên nén) |
nénverb (bị) nén) C'est environ 360 000 mètres cubes d'air comprimé. Nó gồm khoảng 1.2 triệu khối khí nén. |
bị kìm lạiverb |
Xem thêm ví dụ
C'était bien, puis j'ai réalisé que le comprimé avait cessé son effet il y a plusieurs heures. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
Ça comprime ma pomme de Joey. Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau. |
Le missile commence sa course propulsé par de l’air comprimé, puis, au moment où il arrive à l’air libre, se produit la mise à feu. L’engin crève la surface dans un mugissement.” Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”. |
Mais nous comprîmes quand elle coupa une tranche du grand pour la donner à Jem. Nhưng chúng tôi hiểu khi cô cắt chiếc bánh to ra và đưa cho Jem một miếng. |
Qui aurait su que les bananes ont exactement ce que nous recherchions à propos du fait de rester solides mêmes poussées dans un tube par de l'air comprimé, tout en restant glissantes pour obtenir l’effet suintant Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
C'était principalement apprendre à monter à cheval, tirer avec un arc et des flèches, de la musique le soir, de la nourriture et de l'alcool gratuits, du tir sur cible avec des armes à air comprimé avec pour cible le visage des principaux politiciens. Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu. |
On l'a forcé à avaler 20 comprimés d'oxycodone. Ai đó buộc ông ta phải nuốt khoảng 20 viên oxycontin. |
Imagine que des copains te donnent des sortes de comprimés en disant qu’après les avoir avalés tu te sentiras comme sur un nuage. Có thể những đứa trẻ khác bảo em nuốt vài viên thuốc. |
Elle fronce les sourcils en le voyant avaler le comprimé avec quelques gorgées d’eau. Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước. |
Et tout n'est pas aussi comprimé que je l'imaginais. Và " thèn bé " cũng không bị kích thích như tớ nghĩ. |
Mais quand j'étais petit, je me souviens, il tuait les mouches dans notre maison avec mon fusil à air comprimé. Nhưng hồi còn bé, tôi nhớ là ông hay giết ruồi trong nhà chúng tôi bằng khẩu súng BB của tôi. |
Nous sommes retournés au MIT et, à l'aide de la machine Instron, nous avons déterminé les forces nécessaires pour comprimer une briquette jusqu'à obtenir un meilleur résultat. Vì thế chúng tôi đã quay lại MIT, thí nghiệm trên máy nén Instron, và xem lực nén cần thiết khoảng bao nhiêu để có thể nén được những mẩu than đến mức đủ cứng để đảm bảo tính năng được tăng cường rõ rệt. |
Combien de comprimés avez-vous pris? Anh vừa nhai bao nhiêu viên thuốc thế? |
Lorsque Mr. Morra vous a donné cette injection pour vous immuniser aux effets indésirables du comprimé, il vous avait dit qu'il y avait une date d'expiration. Khi ngài Morra cho cậu mũi tiêm đó để cậu miễn nhiễm với tác dụng phụ của thuốc, ngài ấy đã nói nó có hạn sử dụng. |
C'est un comprimé, un simple comprimé, et quand je le prendre avec de l'eau, il fait des miracles. Nó là một viên nhộng bình thường và khi tôi uống chung với nước nó tạo ra điều kì diệu. |
Donc c'est une petite tablette, qui a plein de trous, et de l'air comprimé en sort, de sorte que ça peut réellement dessiner des images. Nó như một viên thuốc nhỏ, với rất nhiều lỗ trên đó, và khí nén thoát ra từ những lỗ đó, nên nó có thể tạo nên hình ảnh. |
À quoi ressemble un comprimé de Xanax? Cho tôi biết, cụ thể, thuốc Xanax viên trông thế nào? |
Tu donnes aux gens des comprimés pour qu'ils aillent mieux. Cô cho mọi người thuốc để cuộc sống của họ tốt hơn |
Deux autres comprimés dans une heure. Một giờ nữa uống thêm hai viên nhé. |
L'observateur à bord du Canberra aurait alors vu les bulles d'air comprimé libérées au cours de la mise à feu de la torpille. Quan sát viên bên trên chiếc Canberra có thể đã trông thấy các bọt khí từ khí nén dùng để phóng ngư lôi. |
Si vous vous servez d’agents désinfectants, par exemple de chlore ou de comprimés purificateurs d’eau, suivez de près les instructions du fabricant. Khi dùng hóa chất, như clo hoặc viên lọc nước, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. |
Chuck Norris avec un fusil à air comprimé? Thế còn Chuck Norris và một khẩu BB? |
Ouvrir l'arrivée d'air pour alimenter en air comprimé à la machine Mở Van khí vào máy cung cấp khí nén cho máy |
À la place d'utiliser des moteurs électriques, déclencheurs électromécaniques nous utilisons de l'air comprimé. Thay vì sử dụng các động cơ điện, máy kích cơ khí điện tử, thì chúng tôi dùng khí nén. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprimé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comprimé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.