compromettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compromettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromettre trong Tiếng pháp.

Từ compromettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây tổn hại, làm hại, làm hại thanh danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compromettre

gây tổn hại

verb

Je ne compromets pas l'intimité médicale de mes patientes.
Tôi không gây tổn hại đến quyền riêng tư y tế bệnh nhân của tôi.

làm hại

verb

Je n'avais pas le choix, mais je ne pouvais pas te le dire sans te compromettre
Anh không có lựa chọn, nhưng anh không thể nói với em mà không làm hại em.

làm hại thanh danh

verb (làm hại thanh danh (ai)

Xem thêm ví dụ

Bien qu'ils permettent tous deux d'accéder à des millions d'acheteurs, Ad Exchange est conçu pour les éditeurs qui ont besoin de contrôles précis pour éviter de compromettre leurs initiatives de vente directe.
Mặc dù cả hai công cụ đều cung cấp quyền tiếp cận hàng triệu người mua, Ad Exchange được xây dựng cho những nhà xuất bản yêu cầu khả năng kiểm soát kỹ lưỡng để tránh làm hỏng nỗ lực bán hàng trực tiếp của họ.
Voici ce qu’on peut lire dans l’Encyclopédie de la religion (angl.) : “ Toute communauté prétend au droit de se protéger contre des membres déviants qui risqueraient de compromettre le bien commun.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung.
Or le baptême et le service sacré pourraient- ils compromettre l’avenir de quelqu’un ?
Nhưng phép báp-têm và việc phụng sự Đức Chúa Trời có ảnh hưởng đến sự thành công trong tương lai của một người không?
Cela pourrait compromettre les preuves que nous pouvons recueillir.
Nó có thể ảnh hưởng đến những gì chúng ta thu thập được.
Maintenant qu’il nous faut rester purs sur le plan moral et ne pas compromettre la justice que Jéhovah nous concède.
Và bây giờ là lúc để giữ trong sạch về đạo đức và chớ bao giờ làm phương hại cho vị thế công bình của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Qu’est- ce qui aurait pu inciter Joseph à compromettre sa moralité ?
Điều gì có thể khiến Giô-sép nhượng bộ các tiêu chuẩn đạo đức?
Et si on arrive à compromettre ces systèmes qui contrôlent la vitesse des disques et les valves nous pouvons en fait causer beaucoup de problèmes à la centrifugeuse.
Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm.
Chaque copain doit vivre seul, pour éviter de compromettre un colocataire s’il venait à être arrêté.
Mỗi chiến hữu phải sống một mình, để tránh làm liên lụy bạn cùng nhà nếu mình bị bắt.
Je préfère être fauché en pleine jeunesse... que de compromettre une gentille fille comme vous.
Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô.
Et je ne peux pas compromettre cette mission ou une autre... en vous faisant abattre par Scaramanga.
Và tôi cũng không thể mạo hiểm hay đưa ra bất kì sứ mạng nào bởi Scaramanga sẽ xuất hiện và cho anh ăn đạn đấy.
Vous commencez à compromettre sérieusement notre mission.
Cô trở thành trở ngại nghiêm trọng cho sứ mệnh của bọn tôi.
Le livre La nature imitée : Les innovations inspirées par la nature (angl.) fait ce constat : “ Les choses vivantes ont fait tout ce que nous voulons faire, sans dilapider des carburants fossiles, sans polluer la planète et sans compromettre leur avenir.
Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”.
Insister pour qu'ils choisissent de manière indépendante, pourrait en fait comprometttre à la fois leurs performances et leurs relations.
Để khẳng định rằng họ lựa chọn một cách độc lập, thật ra có thể có sự thỏa hiệp giữa sự thể hiện của họ và mối quan hệ của họ.
Et quand tu es allé la voir, tu as bien failli tout compromettre!
Và khi anh đi gặp cổ anh đã làm cho mọi chuyện trở nên nguy hiểm.
Mais tandis que la congrégation chrétienne s’employait à cette œuvre remarquable, se mettait en place un nouvel obstacle qui allait gravement compromettre la survie de la Bible.
Tuy nhiên, trong lúc hội thánh tín đồ đấng Christ đang xúc tiến công việc đáng khâm phục đó, thì một điều đang hình thành đe dọa đến sự sống còn của Kinh-thánh.
Grâce à l'allocation dynamique, Ad Manager optimise la distribution de l'inventaire invendu (y compris Ad Exchange, Open Bidding, la médiation, etc.) par rapport à la diffusion d'éléments de campagne basés sur les objectifs, sans compromettre les objectifs de réservation.
Bằng cách sử dụng phân bổ động, Ad Manager tối ưu hóa việc phân phối khoảng không quảng cáo còn lại (bao gồm Ad Exchange, Đặt giá thầu mở, dàn xếp và các tính năng khác) so với phân phối mục hàng dựa trên mục tiêu mà không ảnh hưởng đến mục tiêu đặt trước.
L’énergie durable est l’énergie capable de répondre aux besoins du moment présent sans compromettre la capacité des générations futures à répondre à leurs propres besoins.
Tính bền vững có thể được định nghĩa là đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ.
Tirez- en parti : renseignez- vous sur les façons d’améliorer ou de ne pas compromettre votre santé.
Hãy tận dụng sự cung cấp này để nâng cao kiến thức về cách cải thiện sức khỏe cũng như tránh những điều tai hại.
Des restrictions budgétaires vont compromettre nos cours de formation musicale.
Vì việc cắt giảm kinh phí nên chúng ta có khả năng sẽ bị cắt mất chương trình nhạc hội thân yêu.
Les nutritionnistes ne recommandent pas de mettre les enfants au régime, ce qui pourrait compromettre leur croissance et leur santé.
Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu.
” : Le mariage est un don de Jéhovah Dieu, l’Auteur de cette institution (Proverbes 19:14). Manquer à cet engagement, c’est compromettre non seulement son bonheur conjugal, mais encore ses relations avec le Créateur.
Nếu không đi theo sự sắp đặt của ngài, thì chẳng những hạnh phúc hôn nhân mà cả mối quan hệ đối với Đấng Tạo hóa của chúng ta cũng sẽ bị đe dọa.
Ils purent défendre fidèlement leurs familles sans compromettre leur bien-être spirituel.
Họ đã có thể trung tín bảo vệ gia đình mình mà không thỏa hiệp về sự an lạc phần thuộc linh của họ.
Si certains membres de la congrégation de Corinthe pensaient pouvoir fréquenter des individus influencés par l’enseignement épicurien sans compromettre leur foi, ils se trompaient.
Nếu một số tín đồ trong hội thánh ở Cô-rinh-tô nghĩ rằng họ có thể kết bạn với những kẻ chịu ảnh hưởng tư tưởng của phái Epicuriens mà không làm tổn hại đến đức tin mình, thì họ đã lầm to.
Utiliser un appareil sans fil dans un avion peut perturber les réseaux sans fil, compromettre le fonctionnement de l'avion ou être interdit par la loi.
Việc sử dụng thiết bị không dây trên máy bay có thể làm gián đoạn mạng không dây, gây nguy hiểm cho hoạt động của máy bay hoặc là hành vi bất hợp pháp.
Quelles graves difficultés rencontrées par les Israélites ont pu sembler compromettre la survie de la Bible?
Những người Y-sơ-ra-ên có thể có những vấn đề nghiêm trọng nào làm cho sự tồn tại của Kinh-thánh khó mà biết trước được?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.