comptabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comptabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptabilité trong Tiếng pháp.

Từ comptabilité trong Tiếng pháp có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comptabilité

kế toán

noun

La banque réglé, prétendument une erreur de comptabilité.
Ngân hàng đã xem xét lại và nói đó là lỗi kế toán.

Xem thêm ví dụ

Après son diplôme de comptabilité et de gestion, il a rencontré Rosa Elva Valenzuela González à Mexico, où ils résident actuellement.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.
Bien entendu, M. Poli avait sa comptabilité là-dedans.
Rõ ràng, ông Poli có phần trong đó.
Cette routine basée sur des règles, pour notre cerveau gauche, certains travaux de comptabilité ou d'analyse financière certains travaux de programmation informatique, sont devenus assez faciles à externaliser, assez faciles à automatiser.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Dans les bureaux de la comptabilité, tout le monde était encore en train de compter l’argent qui venait d’arriver de la billetterie.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.
Après l'obtention du diplôme, Lira a continué dans la comptabilité pendant deux ans.
Khi tốt nghiệp, Lira tiếp tục làm kế toán trong hai năm.
Pendant quatre ans de suite au lycée, il a dû passer un rattrapage de fin d’année en comptabilité parce que ses résultats étaient très mauvais dans cette matière pendant l’année scolaire.
Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm.
Peu après, elles réussissaient leur examen de fin d’études secondaires et entamaient une formation de deux ans en comptabilité.
Ít lâu sau đó họ tốt nghiệp trung học và ghi danh vào chương trình học kế toán trong hai năm.
Après avoir obtenu une licence de comptabilité de l’université Brigham Young, un diplôme de droit de l’université de Californie du Sud à Los Angeles et un diplôme de droit fiscal de l’université de New York, frère Callister a exercé pendant trente-quatre ans dans un cabinet d’avocat en droit familial dans la région de Los Angeles.
Sau khi nhận được bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University, bằng luật từ trường UCLA, và một bằng cao học về luật thuế từ trường New York University, Anh Cả Callister hành nghề luật trong 34 năm với công ty luật của gia đình ở trong vùng Los Angeles, California.
La banque réglé, prétendument une erreur de comptabilité.
Ngân hàng đã xem xét lại và nói đó là lỗi kế toán.
De manière générale, ces coûts ne sont pas pris en compte et nous voulons commencer à corriger le système de comptabilité pour que l'on puisse payer les vrais coûts.
Chúng tôi thường không làm điều đó, và chúng tôi muốn bắt đầu có hệ thống kế toán ngay vì vậy chúng ta có thể trả cho giá trị thực
C'est le plus grand succès contre des criminels de l'élite des cols blancs jamais produit, et c'était grâce à cette compréhension de la fraude au contrôle et du mécanisme de comptabilité de la fraude au contrôle.
Đó là thành công lớn nhất chống lại tầng lớp tội phạm cổ cồn trắng từ trước đến nay, và đó là do sự hiểu biết về cách kiểm soát gian lận và hệ thống kế toán điều hành gian lận. Nhìn vào cơn khủng hoảng hiện tại. Cũng Cục Giám Sát Tiết Kiệm (OTS),
Mais nous avons créé une comptabilité nationale qui est solidement fondé sur la production et le fait de produire des choses.
Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất.
Kevin, à la comptabilité.
Kevin ở Phòng kế toán.
Ils suivent aussi une stratégie particulière en finance, parce que l'arme de choix en finance est la comptabilité, et il y a une recette pour la fraude au contrôle en comptabilité, et comment cela arrive.
Chúng cũng được vận dụng trong tài chính với những chiến lược cụ thể bởi vì một vũ khí của giới tài chính là kế toán, và có một công thức cho kế toán gian lận trong điều hành, và cách nó xảy ra.
Il n'y a ni comptabilité, ni contrats, ni recours légal.
Vì không có hồ , hợp đồng pháp lý bảo trợ.
Il doit y avoir une erreur, une erreur de comptabilité ou...
Chắc chắn là có lỗi đâu đó, có thể là do bọn kế toán...
Je veux dire, comment est ce qu'une machine qui était conçue pour la comptabilité et l'artillerie est- elle devenue un média?
Ý tôi là, một cái máy được chế tạo cho công việc kế toán và tính toán lượng pháo lại chạy sang ngành truyền thông bằng cách nào?
« Je n’aimais pas vraiment la comptabilité », explique-t-il.
Ông nói: “Tôi thật sự không thích kế toán.”
Dis à Falzone que c'est pas mon problème " les erreurs de comptabilité. "
Nói với Falzone tao ko chấp nhận " lỗi của bọn kế toán "
En comptabilité analytique, je suis chapitre huit.
Trong kế toán quản trị, tôi là chương 8.
Les premiers chrétiens n’accordaient vraisemblablement pas une importance primordiale à la tenue de dossiers et, de nos jours, il n’est pas nécessaire qu’un surveillant soit un spécialiste en comptabilité ou en secrétariat.
Dường như các tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất không mấy coi trọng việc giữ sổ sách, và một giám thị ngày nay không cần phải là một nhân viên kế toán hoặc người thư ký rành nghề.
Malgré le fait que Brown se débrouillait bien à l'école secondaire, il fut transféré à une école d'affaires pour étudier la comptabilité en vue de prendre la relève de la compagnie familiale.
Mặc dù Brown đã học tốt ở trường trung học, anh chuyển sang một trường kinh doanh để học kế toán để cuối cùng có thể tiếp quản công việc gia đình.
Hitoshi travaillait dans le service de la comptabilité d’une agence d’emploi au Japon.
Anh Hitoshi làm việc ở phòng kế toán của một công ty giới thiệu việc làm tại Nhật Bản.
Mais quand il a réfléchi à sa vie professionnelle en priant, il a fortement ressenti qu’il devait s’orienter vers la comptabilité.
Nhưng khi ông thành tâm suy ngẫm về con đường nghề nghiệp của mình, ông đã cảm thấy mãnh liệt rằng ông nên học kế toán.
Mais il devra divulguer sa comptabilité si la FERC passe à l'action.
Nhưng ông ta sẽ phải khai báo hoạt động tài chính nếu FERC vào cuộc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới comptabilité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.