compte à rebours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compte à rebours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte à rebours trong Tiếng pháp.

Từ compte à rebours trong Tiếng pháp có các nghĩa là đếm ngược, Số nghịch đảo, tính đến, được quan tâm đến, sự hoãn họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compte à rebours

đếm ngược

(countdown)

Số nghịch đảo

tính đến

(count)

được quan tâm đến

(count)

sự hoãn họp

(count)

Xem thêm ví dụ

Le compte à rebours.
Đếm ngược.
Le compte à rebours est d'exactement 30 jours.
Đồng hồ bấm giờ sẽ đếm ngược đúng 30 ngày.
Il y a un compte à rebours.
Có một tai họa đang ập tới.
Loups, compte à rebours!
Đán sói tấn công!
Commencez immédiatement le compte à rebours du missile.
Chuẩn bị cho hỏa tiễn đếm thời gian chờ nổ, ngay lập tức.
Le compte à rebours de prélancement commencera dans 40 minutes.
Tiến trình đếm ngược chuẩn bị phóng sẽ được bắt đầu trong 40 phút.
Monsieur, impossible de revenir en arrière une fois que le compte à rebours a commencé.
Ngài tổng thống. Cỗ máy đã khởi động... chúng ta không thể dừng lại.
Peter, il reste combien de temps sur le compte à rebours?
Peter, còn bao nhiêu thời gian trên đồng hồ đếm ngược của ABADDON?
Satellites chargés. Compte à rebours.
Các vệ tinh đã tải xong bắt đầu đếm ngược.
Intelligence, lancement du compte à rebours.
Máy tình báo, kích hoạt chuỗi ngòi nổ trên hạm đội.
Ils sont au Mexique sans aucun casier judiciaire et un compte à rebours.
Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn.
Si l'un de vous s'avance pour récupérer une clé, le compte à rebours de 60 s sera déclenché.
Tuy nhiên, nếu một trong số các bạn bước lại lấy chìa khóa, 60 giây đếm ngược sẽ bắt đầu cho tất cả.
Le compte à rebours commence.
đồng hồ đang điểm.
Les feux rouges sont dotés d'un compte à rebours.
Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược.
Où en est le compte à rebours ?
Đếm ngược thế nào nhỉ?
Le compte à rebours a repris.
đã được khởi động trở lại.
Ici, nous avons demandé à Motts de compter à rebours à partir de 100.
Và đây chúng tôi yêu cầu Motts tính ngược từ 100.
Si le suspect sait qu'on est après lui il mettra un terme au compte à rebours.
Nếu hung thủ biết ta tìm hắn, hắn có thể đổi giờ.
Le compte à rebours n'est pas écrit en Russe.
Thiết bị đếm ngược sẽ không có tiếng Nga đâu.
Le compte à rebours est enclenché.
Đồng hồ đang điểm.
Vous pouvez configurer des comptes à rebours dans n'importe quelle annonce textuelle.
Bạn có thể thiết lập bộ đếm ngược trong bất kỳ quảng cáo văn bản nào.
En fait, je te conseille de rester en vie jusqu'à la fin du compte à rebours.
Như là một phần của sự kiện, tôi khuyên ông bạn hãy cố sống sót cho đến khi cái đồng hồ chết tiệt gõ.
LE COMPTE à rebours de la fin du présent système méchant se poursuit irrévocablement.
SỰ kết liễu của hệ thống gian ác hiện nay ngày càng tiến gần một cách chắc chắn.
Si vous avez satisfait mes exigences, j'arrêterai le compte à rebours.
Nếu các ông đồng ý, tôi sẽ hủy lệnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte à rebours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compte à rebours

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.