compte courant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compte courant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte courant trong Tiếng pháp.
Từ compte courant trong Tiếng pháp có nghĩa là Tài khoản vãng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compte courant
Tài khoản vãng lainoun |
Xem thêm ví dụ
Il lui faut tenir compte des courants sous-marins tandis qu’il évite les autres bateaux. Ông phải vừa để ý đến dòng hải lưu vừa tránh những con tàu khác. |
Vous investissez dans mes entreprises et j'en retiens une petite portion. Mais la majeure partie de votre argent est lessivé dans les comptes courants de mes entreprises et ensuite, vous pourrez en faire ce que bon vous semble. Giờ, mọi người sẽ đầu tư vào tôi và một phần tiền sẽ đứng yên tại chỗ trong khi phần lớn số tiền mặt sẽ được lọc qua hệ thống của chúng tôi rồi mọi người có thể làm gì với chúng tùy ý. |
Définir la zone de sélection à la taille maximale en tenant compte du ratio courant Đặt vùng chọn thành kích cỡ tối đa tùy theo tỷ lệ hiện có |
En prenant ces éléments en compte, vous pouvez envisager les situations d'utilisation courantes d'un compte Analytics que nous vous présentons ci-dessous : Khi đã ghi nhớ các thông tin đó, hãy xem xét các cách phổ biến sau mà tài khoản Analytics có thể được sử dụng: |
Sans compter que la saisie abusive d’animaux, de conducteurs ou de chariots pour le compte de l’État était courante. Ngoài ra, trưng dụng trái phép thú vật, người đánh xe, hay xe ngựa để chuyên chở cho nhà nước là điều rất thông thường. |
Nous sommes au courant pour votre compte au Liechtenstein. Anh không nghĩ là chúng tôi biết về tài khoản nhà băng của anh tại Liechtenstein. |
Nancy, mentionnée dans l’introduction, a fini par dire à son mari que ne pas être au courant des comptes du foyer la peinait. Chị Nancy, được đề cập ở đầu bài, cuối cùng cũng nói với chồng về cảm nghĩ của mình khi không biết tình trạng tài chính trong gia đình. |
En savoir plus sur les motifs courants de désactivation de compte AdSense pour cause de trafic incorrect Hãy tìm hiểu thêm về các lý do phổ biến khiến tài khoản AdSense bị vô hiệu hóa do lưu lượng truy cập không hợp lệ. |
Bennett ne tient pas compte des avertissements contre un fort courant dans l’océan. Bennett làm ngơ trước những lời cảnh cáo về một luồng nước mạnh ở đại dương. |
Effectuer vos tâches courantes et naviguer dans votre compte rapidement grâce aux raccourcis Thực hiện tác vụ thông thường và điều hướng nhanh thông qua tài khoản của bạn bằng phím tắt |
Voici quelques problèmes courants liés à l'activation des comptes Ad Grants. Dưới đây là một số vấn đề thường gặp khi kích hoạt tài khoản Ad Grants |
Vous pouvez ainsi identifier les méthodes d'inscription (via un compte Google, une adresse e-mail, etc.) les plus courantes. Cho phép bạn xem phương thức đăng ký nào phổ biến nhất (ví dụ: Tài khoản Google, địa chỉ email và các phương thức khác) |
La solution la plus courante consiste à prendre en compte le cycle métonique, qui approxime 235 lunaisons par 19 années tropiques (quasiment 6 940 jours). Giải pháp phổ biến nhất cho vấn đề này là chu kỳ Meton, với một thực tế là 235 chu kỳ tuần trăng dài xấp xỉ khoảng 19 năm chí tuyến (được bù bổ sung thêm cho tròn 6.940 ngày). |
Comme cette époque reculée, la présence du Christ serait une période durant laquelle les gens allaient être trop pris par les affaires de la vie courante pour tenir compte de l’avertissement qui leur serait adressé. Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét. |
Ce programme est conçu pour vous protéger des méthodes courantes de piratage des comptes, comme l'accès aux e-mails, aux documents, aux contacts et à d'autres données à caractère personnel. Chương trình này giúp bảo vệ bạn trước những cách mọi người thường xâm nhập vào tài khoản của bạn, như đánh cắp email, tài liệu, danh sách liên hệ và các dữ liệu cá nhân khác. |
Pruitt a créé son compte courant en 2006 alors qu'il était senior au College of William & Mary. Pruitt sau đó có bằng lịch sử nghệ thuật tại Cao đẳng William & Mary năm 2006. |
Mon mari avait cinq comptes courants. Chồng tôi sử dụng 5 tài khoản tiền mặt giữa tháng 11... năm 1992. |
Si vous n'avez jamais demandé la désactivation de votre compte : si vous ne parvenez pas à vous connecter à Google Ads et si vous n'avez pas demandé la désactivation de votre compte, consultez ces problèmes de connexion courants. Trường hợp bạn chưa từng yêu cầu hủy tài khoản: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Google Ads và không yêu cầu hủy tài khoản, hãy xem các vấn đề đăng nhập thường gặp này. |
Découvrez les motifs courants des refus de paiement et comment les identifier dans votre compte. Tìm hiểu các lý do phổ biến khiến thanh toán bị từ chối và cách phòng tránh với tài khoản của bạn. |
Il ne sera pas nécessaire, depuis l’estrade, de donner des communications comme celles relatives aux réunions pour la prédication, au programme de nettoyage ou à la situation des comptes, ni de lire les lettres courantes du bureau de la filiale. Các thông báo khác như buổi nhóm rao giảng, lịch làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, báo cáo kế toán và những thư thông thường của chi nhánh thì không cần phải đọc trước hội thánh, nhưng sẽ được niêm yết trên bảng thông tin. |
Au début de l'année, l'investisseur a sorti 1 000 $ de sa poche (ou de son compte courant) pour investir dans un certificat de dépôt à la banque. Vào đầu năm nay, nhà đầu tư lấy 1000 $ trong túi ra (hoặc kiểm tra tài khoản) để đầu tư vào một CD tại ngân hàng. |
13 Quelles attitudes courantes pourrions- nous commencer à adopter, sans même nous en rendre compte, du fait de l’influence puissante de l’“air” du monde? 13 Dù vô tình nhưng vì ảnh hưởng mạnh mẽ của “không khí” thuộc về thế gian này, chúng ta có thể bắt đầu tiếp nhận những thái độ thông thường nào? |
Le personnel du secrétariat était responsable de préparer l’ordre du jour pour le Conseil et l’Assemblée et d’éditer les comptes-rendus des réunions et rapports sur les sujets courants, agissant en fait comme des fonctionnaires de la Société. Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên. |
La facturation consolidée est un choix que les agences, les revendeurs et les annonceurs renommés adoptent de façon courante. Ils travaillent avec de nombreux comptes Google Ads, et cette fonctionnalité leur permet de simplifier le processus de facturation en ne recevant qu'une seule facture chaque mois. Thanh toán tổng hợp là lựa chọn phổ biến dành cho các đại lý, doanh nghiệp bán lại và nhà quảng cáo lớn làm việc với nhiều tài khoản Google Ads và muốn đơn giản hóa quy trình lập hóa đơn của họ bằng cách chỉ nhận một hóa đơn hằng tháng. |
Il donne son accord pour toutes les communications qui sont faites à la congrégation, autorise le paiement des dépenses courantes et veille à ce que la vérification trimestrielle des comptes soit faite. Anh phê chuẩn mọi thông báo đọc trước hội thánh, và tất cả những chi phí điều hành thông thường, và đảm bảo sổ sách kế toán của hội thánh được kiểm tra mỗi hằng quý (tam cá nguyệt). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte courant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compte courant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.