comptage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comptage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptage trong Tiếng pháp.
Từ comptage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comptage
sự đếmnoun |
Xem thêm ví dụ
Donc, dans notre exemple, l'étape que nous prenons c'est le comptage des personnes dans la salle. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
J'avais prévu tout un tas de différents systèmes de comptage, en anglais, suivi de l'allemand, suivi de l'espagnol, suivi du français. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
Le comptage est dans # minutes Chỉ còn # ’ nữa là điểm danh |
Je don apos; t savent ce sortantes, mais j'étais parfaitement dénombrable, en passe de comptage. Mình không biết về khoang này, nhưng mình hoàn toàn cảm thấy thoải mái với khoang thường. |
En réalité, les comptages étaient difficiles à collecter, parce qu'ils n'en restait plus. Và thực tế, những con số sau đó trở nên khó đếm hơn rất nhiều, vì chẳng còn con nào sống sót. |
Les Mayas utilisaient aussi le Compte-long, principalement un système de comptage des jours débutant à une date très ancienne. Ngoài ra, người Maya còn dùng lịch Đếm Xa, ghi lại ngày này sang ngày khác, kể từ khi thế gian bắt đầu theo sự tính toán của họ (năm 3113 TCN). |
Un de mes exemples favoris, l'IRC, l'International Rescue Committee, ils ont un programme dans lequel des sages-femmes sachant juste lire utilisent des téléphones portables qui coûtent dix dollars, envoient un texto en utilisant notre logiciel une fois par semaine avec le nombre de naissances et de décès, ce qui donne à l'IRC quelque chose que personne n'a jamais eu dans la santé : un système de comptage des bébés, presque en temps réel, pour savoir combien d'enfants sont nés, pour savoir combien d'enfants il y a au Sierra Leone, qui est le pays où ce programme est en place, et pour savoir combien d'enfants meurent. Một trong những ví dụ ưa thích của tôi là IRC tên gọi tắt của Ủy ban giải cứu quốc tế Họ có một chương trình tại nơi có người đỡ đẻ không được đi học đầy đủ sử dụng những chiếc điện thoại trị giá $10 gửi một đoạn tin nhắn bằng phần mềm của chúng tôi mỗi tuần một lần về số ca sinh nở và số cả tử vong, điều này đã giúp IRC có được thứ mà chưa tổ chức nào trong lĩnh vực y tế toàn cầu nào từng có: một hệ thống thống kê trẻ em cập nhật tức thời cho biết có bao nhiêu đứa trẻ được sinh ra cho biết có bao nhiêu trẻ em ở Sierra Leone, nơi diễn ra việc này và cho biết bao nhiêu trẻ em đã chết |
Les biais possibles, tels que le sur-comptage ou les doubles-pas ont été évités en intervenant sur la conception. Những lỗi như đếm quá số lượng hoặc gấp đôi số bước chân, được khắc phục bằng can thiệp thiết kế. |
Sur le mur d'une de ces galeries a été inscrit un texte mentionnant encore une autre expédition sur les collines de turquoise l'année du septième comptage du bétail - probablement la 14e année de règne de Djedkarê. Trên bức tường của một trong số những căn phòng như vậy có khắc một bài văn đề cập đến một cuộc thám hiểm khác tới những ngọn đồi ngọc bích vào năm của lần kiểm kê gia súc thứ bảy- có thể là năm trị vì thứ 14 của Djedkare. |
Je peux m'occuper du comptage. Sully, tôi có thể lo vụ đếm người. |
Peut-être a- t- on évalué leur nombre par une mesure plutôt que par un comptage. Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm. |
J'ai appris le comptage des cartes, le suivi du battage. Tôi tiếp tục nghiên cứu đếm bài, theo dõi tráo bài, đọc bài úp. |
Les tags Campaign Manager sont utilisés pour diffuser des annonces sur des sites, car ils simplifient le processus de trafficking, réduisent l'attente et évitent les écarts de comptage entre Ad Manager et Campaign Manager. Thẻ Campaign Manager dùng để phân phát quảng cáo tới các trang web vì các thẻ này giúp đơn giản hóa quy trình quản lý quảng cáo, giảm thời gian chờ và hạn chế mức chênh lệch về số lượng giữa Ad Manager và Campaign Manager. |
Il a raté le comptage. hắn lỡ buổi điểm danh. |
Comptage dans cinq minutes! Điểm danh trong 5 phút nữa! |
Cet inventaire se fera de la même manière que le comptage réalisé chaque mois par le coordinateur publications, et les totaux seront portés sur la formule Stock des publications (S-18). Việc kiểm kê hàng năm tương tự như việc kiểm kê sách báo hàng tháng của anh điều phối sách báo, và nên ghi tổng số vào Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
En 1984, un comptage aérien a permis de distinguer 168 chevaux, alors que les observations réalisées au sol en 1988 se situaient entre 150 et 200 animaux. Năm 1984, một cuộc kiểm đếm trên không được thực hiện đã phân biệt 168 con ngựa, trong khi quan sát trên mặt đất vào năm 1988 ước tính vào khoảng 150 tới 200 con. |
Dans le cadre de cette mise en œuvre, l'opération de comptage dépend du processus de sélection et d'affichage du contenu par les ad servers, et intervient avant que l'annonce ne soit présentée à l'internaute. Trong quá trình này, hoạt động đo lường sẽ dựa trên kết quả máy chủ quảng cáo chọn và trả lại nội dung quảng cáo, và xảy ra trước khi quảng cáo đó được hiển thị cho người dùng. |
Ça fait une heure avant le prochain comptage. Và 1h sau là tới giờ điểm danh. |
Ces premières et anciennes marques de comptage ont été associées à des événements astronomiques et soulignaient l'importance de l’astronomie pour les indigènes du Mexique avant l'arrivée des Européens. Những dấu ấn đầu tiên này có liên quan đến các sự kiện thiên văn và nhấn mạnh tầm ảnh hưởng của các hoạt động thiên văn đối với người Trung bộ châu Mỹ trước khi người châu Âu xuất hiện. |
Ce document présente de manière synthétique le processus de comptage des impressions utilisé par Google Ad Manager. Tài liệu này là bản tóm tắt về quy trình đo lường số lượt hiển thị được Google Ad Manager sử dụng. |
Les plus anciens systèmes de communication graphique au monde -- les cunéiformes sumériens, les hiéroglyphes égyptiens, les premiers caractères chinois, sont tous apparus il y a entre 4 000 et 5 000 ans, chacun naissant à partir d'un protosystème fait de marques de comptage et de représentations pictographiques, où l'image renvoyait au sens. Những hệ thống cổ nhất của giao tiếp tạo hình trên thế giới chữ nêm người Xu me, tượng hình của Ai Cập chữ in của người Trung Hoa cổ tất cả hiện ra khoảng 4 và 5 ngàn năm về trước mỗi loại tồn tại trong hệ thống cổ đầu tiên đã tạo nên các loại dấu, và các lối chữ hình vẻ, thời mà ngữ nghĩa và hình ảnh tương đồng nhau. |
Supposons qu'il y a zéro personnes dans la salle, à part moi, qui fait le comptage.. Giả sử không có ai trong phòng, ngoài tôi, người đang đếm ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comptage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.