comptabiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comptabiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptabiliser trong Tiếng pháp.

Từ comptabiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạch toán, ghi sổ kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comptabiliser

hạch toán

verb

ghi sổ kế toán

verb

Xem thêm ví dụ

Pour les macros d'affichage, les impressions ne sont pas correctement comptabilisées par des outils de suivi des impressions Ad Manager ou tiers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
De plus, lorsque plusieurs blocs d'annonces apparaissent sur vos pages, rappelez-vous qu'AdSense comptabilise plusieurs impressions de blocs d'annonces pour chaque page vue.
Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang.
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Vous souhaitez peut-être également comptabiliser "une seule conversion" pour certaines actions de conversion, et "toutes les conversions" pour d'autres.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
Afin de comptabiliser les conversions par appel, vous devez utiliser des extensions d'appel.
Chuyển đổi cuộc gọi trên trang web chỉ hoạt động nếu bạn đã bật phần mở rộng cuộc gọi.
Pour les annonces déjà développées (comme les annonces interstitielles), un engagement est comptabilisé lorsque la personne interagit avec l'annonce après son affichage.
Đối với quảng cáo được mở rộng trước (như quảng cáo xen kẽ), "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng tương tác với quảng cáo sau khi quảng cáo hiển thị.
Lorsque le nombre d'expositions des éléments de campagne de type roadblock est limité, le système comptabilise les pages vues au lieu de comptabiliser chaque impression d'annonce.
Giới hạn tần suất trên các mục hàng roadblock sẽ tính lượt xem trang thay vì tính từng lần hiển thị quảng cáo riêng lẻ.
Une session publicitaire est comptabilisée chaque fois qu'un utilisateur consulte votre site et regarde une ou plusieurs pages contenant des annonces dans un certain laps de temps.
Một phiên quảng cáo được tính bất cứ khi nào người dùng truy cập trang web của bạn và xem một hoặc nhiều trang có quảng cáo trong một khoảng thời gian nhất định.
Exemple : Une même demande envoyée sur les réseaux A, B et C n'est comptabilisée qu'une fois dans la pile de médiation.
Ví dụ: Một yêu cầu được gửi đến Mạng A, Mạng B và Mạng C trong ngăn xếp dàn xếp sẽ chỉ được tính 1 lần
Si la réponse de l'ad server est vide, aucune diffusion du code n'est comptabilisée.
Lần phân phát mã không được tính nếu phản hồi máy chủ quảng cáo là trống.
Une fois les vues légitimes comptabilisées, les mises à jour du nombre de vues deviennent plus fréquentes.
Sau khi lượt xem có chất lượng được tính, số lượt xem sẽ cập nhật thường xuyên hơn.
Les installations d'applications effectuées à partir du Google Play Store sont automatiquement comptabilisées comme des conversions dans Google Ads.
Google Ads sẽ tự động theo dõi các lượt cài đặt ứng dụng trong cửa hàng Google Play dưới dạng lượt chuyển đổi.
Pour les espaces publicitaires extensibles, un engagement est comptabilisé si l'utilisateur passe sa souris, clique ou appuie pour développer l'annonce, et que cette dernière a le temps de se charger et d'être visualisée.
Đối với không gian quảng cáo có thể mở rộng, "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng di chuột, nhấp chuột hoặc nhấn để mở rộng quảng cáo và quảng cáo có thời gian để tải và được xem.
Les demandes qui sont filtrées par certaines fonctionnalités de la plate-forme, telles que l'optimisation du réseau AdMob, ne sont pas comptabilisées.
Các lần yêu cầu Mạng AdMob được lọc theo một số tính năng nền tảng nhất định, chẳng hạn như tối ưu hóa Mạng AdMob, sẽ không được tính ở đây.
Lorsqu'il est appliqué à des campagnes, ce filtre comptabilise les mots clés activés au niveau de l'ensemble du compte (autrement dit, au niveau du conteneur de la campagne).
Nếu được áp dụng cho chiến dịch, bộ lọc này sẽ đếm các từ khóa đã bật trong toàn bộ tài khoản (vùng chứa là chiến dịch).
Par exemple, un engagement est comptabilisé lorsqu'une personne clique (sur un ordinateur) ou appuie (sur un appareil mobile) sur une annonce pour la développer.
Trên thiết bị di động, mọi người có thể nhấn vào quảng cáo để bật trạng thái tương tác.
Remarque : Les fiches en double, suspendues ou désactivées ne sont pas comptabilisées pour le total de 10 fiches minimum.
Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách.
Une impression est comptabilisée chaque fois que votre annonce est diffusée auprès d'un internaute, sur une page de résultats de recherche ou un site Web dans Google ou sur Google Maps.
Một lần hiển thị được tính mỗi khi quảng cáo của bạn được hiển thị cho ai đó truy cập trang kết quả tìm kiếm hoặc trang web trên Google hoặc Google Maps.
Cet article présente les différentes options que vous pouvez définir pour indiquer au système Google Ads comment comptabiliser vos conversions.
Bài viết này giải thích các tùy chọn khác nhau mà bạn có thể đặt để cho Google Ads biết cách tính các lượt chuyển đổi của bạn.
Pour éviter de comptabiliser des conversions en double, assurez-vous de supprimer les anciennes balises (balises de suivi des conversions Google Ads ou balises Floodlight) de vos pages de conversion.
Hãy nhớ loại bỏ mọi thẻ cũ (ví dụ: Thẻ theo dõi chuyển đổi Google Ads cũ hoặc thẻ Floodlight cũ) khỏi các trang chuyển đổi của bạn để tránh tính hai lần.
Toutefois, si vous ne mesurez pas encore vos conversions, une solution simple consiste à utiliser les objectifs intelligents afin de comptabiliser vos meilleures sessions comme des conversions.
Tuy nhiên, nếu bạn chưa đo lường lượt chuyển đổi, thì tính năng Mục tiêu thông minh sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng các phiên tốt nhất của mình làm lượt chuyển đổi.
Si l'acheteur répertorié dans l'accord d'enchère privée a défini une enchère pour cet ID d'accord et l'a remportée, cette valeur est comptabilisée sous la statistique "Enchères gagnantes".
Nếu người mua có tên trong giá thầu của giao dịch trong Phiên đấu giá kín này với mã giao dịch này và đã thắng, thì giá trị đó được tính trong "Giá thầu thắng cuộc".
Un article concerné par plusieurs problèmes est comptabilisé dans chacun d'entre eux.
Nếu các mặt hàng bị ảnh hưởng bởi nhiều sự cố, các mặt hàng đó sẽ được bao gồm trong tất cả sự cố.
Chaque demande est donc comptabilisée une fois, quel que soit le nombre de réseaux ayant reçu la demande, étant donné qu'elle est diffusée dans la pile de médiation.
Thay vào đó, mỗi yêu cầu chỉ được tính một lần, bất kể số mạng nhận được yêu cầu đó khi yêu cầu chuyển qua ngăn xếp dàn xếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptabiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.