comptine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comptine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptine trong Tiếng pháp.

Từ comptine trong Tiếng pháp có nghĩa là câu xướng định lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comptine

câu xướng định lượt

noun (câu xướng định lượt (trong một số trò chơi trẻ con), câu xướng nu na nu nống)

Xem thêm ví dụ

Il fait des sketches, des imitations, des comptines.
Well, cậu ta chỉ làm được 1 góc của anh để gây ấn tượng với mấy bài thơ ngủ ngôn.
Comptine biblique
Bé học Kinh Thánh
Énoncer le point de doctrine (répéter une comptine) : Recommencez plusieurs fois la comptine suivante avec les enfants.
Nhận biết giáo lý (lặp lại một câu thánh thư trong sinh hoạt): Lặp lại vài lần với các em câu thánh thư sau đây trong sinh hoạt:
Lisons les articles consultables uniquement sur le site : Certaines rubriques, telles que “ Pour nos jeunes lecteurs ”, “ Comptines bibliques ”, “ Le coin des familles ” ou “ Les jeunes s’interrogent ”, ne paraîtront dorénavant que sur jw.org.
Đọc các tài liệu chỉ có trên trang web: Một số tài liệu như “Dành cho bạn trẻ”, “Bé học Kinh Thánh”, “Đố vui gia đình” và “Giới trẻ thắc mắc” nay chỉ có trên trang web của chúng ta.
24 Comptine biblique
24 Bé học Kinh Thánh
Favoriser la mise en pratique (rédiger une rime) : Demandez à chaque classe (avec l’aide de son instructeur) de rédiger une expression ou une comptine d’une seule ligne sur l’honnêteté.
khuyến khích việc áp dụng (tạo thành vần): Mời mỗi lớp học (với sự giúp đỡ của các giảng viên của các em) tạo ra một cụm từ một hàng hoặc một vần thơ về sự thành thật.
On a Beshraavi, la police britannique, toute l'humanité qui nous court après pour cette ridicule comptine enfantine.
Chúng ta có Beshraavi, cảnh sát Anh, cả nhân loại muốn lấy mạng chúng ta... chỉ vì một câu thơ con nít này.
Je fais des comptines.
Anh cũng làm được thơ ngũ ngôn.
Difficile à dire avec une comptine.
Rất khó để xác nhận bằng một bài đồng dao.
Nous sommes sûrs que ces comptines vous aideront à enseigner la vérité biblique à vos enfants « depuis [leur] toute petite enfance » (2 Timothée 3:14, 15).
Chúng tôi tin chắc ấn phẩm này sẽ là công cụ hữu ích cho anh chị khi dạy con sự thật Kinh Thánh “từ thuở thơ ấu”.—2 Ti-mô-thê 3:14, 15.
La rubrique « Enfants » contient des bandes dessinées bibliques, des activités, des vidéos et des comptines bibliques qui aideront vos enfants à :
Mục “Trẻ em” với nhiều truyện tranh Kinh Thánh, đố vui, video và phần học Kinh Thánh có thể giúp bạn dạy dỗ con cái...
Le soroban est enseigné à l'école primaire au moyen de comptines.
Soroban còn được dạy trong các tiết Toán bậc Tiểu học.
Il a 20/20 dans tous les domaines importants, comme les comptines, par exemple.
Em ấy đạt 100% trong các môn quan trọng Ví dụ như môn thơ ca cho trẻ mẫu giáo
Solomon Grundy est une comptine des années 1800.
Solomon Grundy là một bài đồng giao ra đời vào khoảng giữa thế kỷ 19.
Comptines bibliques
Bé học Kinh Thánh
Les petits humains de la région chantent une sinistre comptine à leur sujet.
Trẻ con địa phương thường hát những giai điệu kỳ quái về lão.
Parmi les rubriques qui ne seront consultables qu’en ligne figurent : « Pour nos jeunes lecteurs », qui aide les jeunes à étudier la Bible, et « Comptine biblique », à l’intention des parents qui ont des enfants de moins de trois ans.
Những bài chỉ xuất hiện trên trang web gồm: Mục “Dành cho bạn trẻ” được biên soạn nhằm giúp các bạn trẻ nghiên cứu Kinh Thánh, và “Bé học Kinh Thánh” là loạt bài được biên soạn dành cho cha mẹ giúp con dưới ba tuổi.
Je ne suis pas le seul enfant qui a grandi ainsi, entouré de gens qui récitaient cette comptine selon laquelle seuls les bâtons et les pierres peuvent blesser, comme si les os cassés faisaient davantage souffrir que les noms d'oiseau qu'on nous donne, et on les a tous entendu.
Tôi không phải đứa trẻ duy nhất lớn lên theo cách ấy, bởi xung quanh toàn là những người nói cái câu đó về chuyện 'gậy và đá gây đau chứ lời ác ý thì không' như thể vài cái xương gãy đau hơn những cái tên ta bị gọi và ta luôn bị gọi thế.
Avec les enfants de moins de trois ans, essayez les « Comptines bibliques ».
Nếu con từ ba tuổi trở xuống, cha mẹ có thể thảo luận với con những câu chuyện trong mục “Bé học Kinh Thánh”.
On n'a pas le temps pour les comptines!
Mê tín vậy có hữu hiệu không?
Notre site propose également des fiches de personnages bibliques, des activités d’étude pour enfants et adolescents, des jeux, des vidéos, des bandes dessinées, et même des comptines pour les moins de trois ans.
Trang web của chúng ta có nhiều mục dành cho bạn trẻ, bao gồm hình nhân vật Kinh Thánh, các hoạt động học Kinh Thánh dành cho trẻ nhỏ tuổi và lớn hơn, đố vui, video và truyện tranh Kinh Thánh, cũng như những bài học Kinh Thánh dành cho trẻ từ ba tuổi trở xuống.
L'auteur parlait d'une maison hantée d'où les voisins... ....entendaient parfois chanter une comptine, comme cette petite chanson.
Tác giả viết về một ngôi nhà bị ma ám mà hàng xóm thường nghe thấy một tiếng hát, như một của đứa trẻ.
Je ne suis pas le seul enfant qui a grandi ainsi, entouré de gens qui récitaient cette comptine selon laquelle seuls les bâtons et les pierres peuvent blesser, comme si les os cassés faisaient davantage souffrir que les noms d'oiseau qu'on nous donne, et on les a tous entendu.
Tôi không phải đứa trẻ duy nhất lớn lên theo cách ấy, bởi xung quanh toàn là những người nói cái câu đó về chuyện ́gậy và đá gây đau chứ lời ác ý thì không ́ như thể vài cái xương gãy đau hơn những cái tên ta bị gọi và ta luôn bị gọi thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.