compte rendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compte rendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compte rendu trong Tiếng pháp.

Từ compte rendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo cáo, 報告, chuyện, quyển chuyện, cuốn chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compte rendu

báo cáo

(reporting)

報告

(report)

chuyện

(story)

quyển chuyện

(story)

cuốn chuyện

(story)

Xem thêm ví dụ

Et bien, vous devez lire en détail votre compte rendu de mammographie.
Bạn cần phải đọc các chi tiết trong bản báo cáo chụp tuyến vú của bạn.
J’aime aussi étudier le compte-rendu de la conférence dans Le Liahona.
Tôi cũng thích nghiên cứu số báo về đại hội của Liahona.
Comme je l'ai dit dans mon compte-rendu initial et cent fois depuis.
Như tôi đã nói trong buổi tường trình đầu tiên và cả trăm lần như thế.
DE TELS comptes rendus dans les journaux d’aujourd’hui ne surprennent pas.
TRÊN báo chí ngày nay, các mẩu tin về những cuộc ẩu đả như thế không có gì là lạ.
Mais les disciples ne se sont- ils appuyés que sur des comptes rendus verbaux ?
Nhưng có phải các môn đồ chỉ dựa vào những lời truyền miệng thôi?
Compte-rendu de sinistre.
Báo cáo thiệt hại.
Galvatron, compte-rendu numéro 12.
Galvatron, trích xuất hậu kiểm số 12.
On retrouve ce compte rendu dans le livre biblique de la Genèse.
Lời tường thuật đó nằm trong sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh.
Nous attendions avec une certaine appréhension le Comité de rédaction, à qui nous devions présenter un compte-rendu.
Ủy ban Biên tập sắp vào, và chúng tôi được giao trình bày một bài thuyết trình.
Compte-rendu anonyme
Chia sẻ mà không cho biết tên
Il n'existe aucun compte rendu de la séance.
Không có bản ghi chép nào của phiên tòa.
Il y avait des plans et des comptes-rendus de réunions où les parents s'insultaient.
Rất nhiều bản đồ và biên bản các cuộc họp của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau.
Daisy vous fera bientôt un compte-rendu.
Daisy sẽ sớm đến đây để tóm tắt mọi chuyện với anh.
Ils faisaient des comptes- rendus détaillés de leurs dépenses, leur humeur, leurs symptômes, leurs traitements.
Họ làm sổ theo dõi chi tiết về chi tiêu, cảm xúc triệu chứng, cách chữa trị.
Personne d'autre ne transformerait un compte rendu de lecture en un engagement pour la vie.
Cậu là người duy nhất tớ biết có thể biến một bản tóm tắt sách thành một bản cam kết suốt đời đấy.
Mets un gros titre, fais un dessin puis rédige un compte-rendu de la destruction.
Gồm vào một tiêu đề, vẽ một tấm hình, và sau đó viết một bản tin về sự hủy diệt đó.
Robert ne fut pas content d’entendre le compte-rendu de sa femme.
Ông Robert không hài lòng khi nghe vợ mình cho biết như vậy.
On avait un compte rendu à faire?
Liệu chúng ta phải làm trình bày một cuốn sách à?
Nous disposons dans la Bible du compte rendu d’une telle intervention.
Chúng ta có thể đọc những lời tường thuật về hành động này trong Kinh-thánh.
10 mn : Compte rendu des efforts réalisés pour proposer l’étude lors du jour réservé à cet effet.
10 phút: Ôn lại diễn tiến ngày đặc biệt để mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh.
Tai Fai, faites un compte-rendu.
Đại Huy, sau khi mở xong nói lại với những bộ phận khác
C'est un compte-rendu détaillé de ce qu'il a fait au corps.
Nó mô tả chi tiết về những gì hắn đã làm cho xác.
Les chapitres 4–5 sont un compte rendu de la Création.
Các chương 4–5 là một thiên ký thuật khác về sự Sáng Tạo.
Compte-rendu de la 11e session.
“Bản kỷ Toàn thư quyển 11”.
Autant que ça soit dans le compte rendu.
Cứ ghi lại hết đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compte rendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compte rendu

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.