concentration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentration trong Tiếng pháp.

Từ concentration trong Tiếng pháp có các nghĩa là nồng độ, nơi tập trung, sự cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentration

nồng độ

noun (grandeur physique)

Et pas seulement ça, lorsque vous réduisez les émissions, vous n'arrêtez pas les concentrations.
Và không chỉ có vậy, khi bạn cắt lượng khí thải, bạn không cắt giảm nồng độ.

nơi tập trung

noun

sự cô

noun (sự cô (cho đặc lại)

Xem thêm ví dụ

Au début de janvier 1944, Ferdinand a soudain été envoyé dans un camp de concentration à Vught, autre ville des Pays-Bas.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Il a commencé à y avoir des priorités multiples, détournant notre concentration de la vision présentée par les frères.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
Nous avons aussi beaucoup parlé des concentrations de dioxyde de carbone dans l'atmosphère.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
(Une autre façon d’estimer la concentration d’hémoglobine est l’hématocrite, qui se situe généralement autour de 45 %.)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Des milliers de Témoins ont été martyrisés ; des centaines sont morts dans les camps de concentration.
Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung.
Beaucoup ne savaient pas non plus que, dans les camps de concentration, les Témoins portaient un signe de reconnaissance, un triangle violet. ”
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
Le journal local, Badische Zeitung, sous le titre “ Une rue à la mémoire du couple Denz assassiné ”, déclarait que mes parents “ ont été tués dans un camp de concentration du IIIe Reich en raison de leur foi ”.
Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”.
Dans certains cas le DDT a été accumulé à de telles concentrations par les bêtes et par les oiseaux qu’ils en sont morts.
Trong vài trường hợp có những con thú và chim chóc chết vì bị nhiễm quá nhiều chất độc DDT.
Parmi les cantiques que j’ai joués, il y en avait un écrit par un Témoin lorsqu’il était prisonnier dans un camp de concentration nazi.
Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã.
Lorsqu’un avion s’élance sur la piste, les moteurs sont généralement poussés à fond et la concentration de tout l’équipage est à son comble.
Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn.
J'ai besoin de concentration et de coopération.
Chị cần tập trung và hợp tác.
Dans les plastiques, il sert d'agent capable de neutraliser ou d'absorber l'acide à des concentrations allant jusqu'à 1 000 ppm, de lubrifiant et d'agent de démoulage.
Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng.
Chaque jour, la situation devenait plus tendue : nous entendions dire que nos frères et sœurs chrétiens étaient arrêtés, déportés et envoyés en prison ou dans des camps de concentration.
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
Mais qui enverrait leur enfant dans un camp de concentration?
Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ?
Même ceux qui ont été enfermés dans des camps de concentration ont reçu régulièrement la parole imprimée.
Ngay cả anh em trong các trại tập trung cũng nhận được đều đều các sách báo.
Et d'autres, qui ne sont pas utilisés dans le groupe de 20, n'apparaîtront pas du tout, dans aucun type de concentration.
Và một số cái khác mà không được sử dụng trong bộ 20, chúng sẽ thậm chí không xuất hiện dưới bât kì dạng cô cạn nào.
Contrairement à la concentration requise pour jouer d'un instrument extérieur, on change de notes sans effort lorsque l'on parle.
Không cần nhiều sự tập trung như khi chơi các khí cụ, chúng ta dễ dàng thay đổi các nốt phát ra.
Si je lance un cercle très concentrique, ou une ellipse concentrique, il fait consciencieusement ces lignes à intervalles réguliers, qui se rapprochent de plus en plus, qui décrivent comment fonctionne la gravité.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
Edson prévoyait un raid contre la concentration de troupes japonaises de Taivu,.
Edson vạch ra một cuộc đột kích vào lực lượng Nhật Bản đang tập trung tại Taivu.
Cela arrive parce qu'il y a une trop forte concentration d'oxygène dans votre corps.
Nó xảy ra vì có quá nhiều ôxy tập trung trong cơ thể bạn.
La concentration de la richesse à travers le meurtre doit cesser.
Việc phân chia lại tầng lớp giàu có... thông qua việc giết chóc cần phải được dừng lại.
Je pourrais aussi être intéressée par mon degré de concentration, je peux donc mettre mon niveau d'attention dans le circuit imprimé de l'autre côté.
Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.