concert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concert trong Tiếng pháp.

Từ concert trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi hòa nhạc, sự hiệp đồng, sự hòa âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concert

buổi hòa nhạc

noun

Ma mère étant malade, je ne pouvais pas aller au concert.
Vì mẹ tôi ốm, tôi không thể tới buổi hòa nhạc được.

sự hiệp đồng

noun (nghĩa bóng) sự đồng minh, sự hiệp đồng)

sự hòa âm

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous vous souciez du meurtre de gens innocents, n'assistez pas à son concert!
nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay!
J'ai donc été à un concert de bienfaisance de Grateful Dead pour les forêts tropicales en 1988.
Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988.
Brett Ratner réalise un clip pour Thank God I Found You dans lequel Carey, Joe et 98 Degrees interprètent la chanson lors d'un concert.
Video ca nhạc của "Thank God I Found You", do Brett Ratner làm đạo diễn, trong đó Carey, Joe, và 98 Degrees biểu diễn bài hát tại buổi hòa nhạc ngoài trời.
Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
» Seule la douce influence du Saint-Esprit l’avait amené là avec elle la première fois et l’a ramené à des concerts encore et encore.
Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa.
Je veux de l'argent, pas un billet de concert.
Tôi cần tiền, tôi không cần vé
Plusieurs concerts à Mexico ont été annulés en raison de problèmes dentaires.
Một số buổi diễn ở Mexico City đã bị hủy bỏ do vấn đề răng.
Le 3 décembre , les premiers posters promotionnels pour les concerts du groupe sont mis en ligne, il est révélé que les événements seront intitulés f(x) The 1st Concert : "Dimension 4 Docking Station".
Ngày 3 tháng 12, các áp phích quảng cáo đầu tiên cho f(x) The 1st Concert: Dimension 4 Docking Station được tiết lộ.
Le 23 janvier 2014, Fifth Harmony a lancé le concert MTV Artist To Watch, un concert annuel qui met en vedette des artistes qui seront promus par MTV au cours de l'année.
Ngày 23 Tháng 1 năm 2014, Fifth Harmony được quảng bá tại buổi hòa nhạc Artists To Watch của MTV, một buổi hòa nhạc thường niên giới thiệu các nghệ sĩ đột phá sẽ được khuyến khích bởi MTV trong năm.
1966 : dernier concert des Beatles au Candlestick Park de San Francisco.
1966 – The Beatles trình diễn trực tiếp buổi diễn thương mại cuối cùng của nhóm tại sân vận động Candlestick Park ở San Francisco, Mỹ.
Quand donneront-ils un concert ?
Bao giờ họ tổ chức hòa nhạc nhỉ?
En février 2014, ils jouent deux concerts aux États-Unis, à New York et Los Angeles, et ajoutent deux dates supplémentaires pour Philadelphie et Toronto en mai.
Tháng 2 năm 2014, họ đến Mĩ và thực hiện hai buổi diễn ở New York và Los Angeles, sau đó bổ sung thêm hai ngày nữa tại Philadelphia và Toronto vào tháng 5.
Le 10 juin 2000, Johnny Hallyday y a réalisé un concert au pied de la tour Eiffel devant plus de 600 000 personnes et 10 millions de téléspectateurs.
Ngày 10 tháng 6 năm 2000, buổi hòa nhạc của Johnny Hallyday ở chân tháp Eiffel thu hút 600.000 người và 10.000.000 khán giả truyền hình.
Ils se sont concertés pour savoir quoi faire, comment amener l’homme à Jésus pour qu’il soit guéri.
Họ cùng nhau hội ý về điều phải làm tiếp theo—làm thế nào họ có thể mang người đàn ông ấy đến cùng Chúa Giê Su Ky Tô để được chữa lành.
Je voulais aller à un concert.
Tớ muốn đi đến buổi hòa nhạc
Cette pièce a été enregistrée avec Julian Lloyd Webber sur son album Cello Moods puis présentée par la patineuse olympique Yuka Sato en 1999 et en 2017 un concert pour la célébration des 20 ans de la pièce a été joué à Bruxelles.
Bản nhạc này được thu cùng Julian Lloyd Webber trong album Cello Moods của ông và được vận động viên trượt băng nghệ thuật Olympic Yuka Sato sử dụng vào năm 1999, và vào năm 2017 một buổi hòa nhạc kỷ niệm 20 năm đã diễn ra tại Brussels.
Mais, tu viens à mon concert?
Dù sao, Cậu cũng phải đến buổi biểu diễn của tớ đấy!
Mlle Statchell il a chanté au concert de classe ( dans l'aide des lampes d'église ), et par la suite, chaque fois qu'un ou deux des villageois ont été rassemblés et le étranger apparut, un bar ou si cette tune, plus ou moins forte ou appartement, a été sifflé au milieu d'eux.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Quelques jours après la mort de Jackson, des rumeurs ont circulé indiquant qu'AEG Live, promoteur de la tournée This Is It, était en train de préparer un concert en l’honneur de Michael pour le mois de septembre 2009,.
Vài ngày sau cái chết của Jackson, nhiều bản tin cho biết AEG Live, nhà tài trợ cho chuỗi concert “This Is It” của Jackson đang chuẩn bị cho buổi hòa nhạc tôn vinh ông vào tháng 9 năm 2009.
En raison de ce conflit actuel, tous les concerts programmés en Chine (à l'exception de Hangzhou) ont été annulés,.
Do xung đột hiện tại, tất cả các buổi hòa nhạc EXO'rDIUM được lên lịch tại Trung Quốc (trừ Hàng Châu) đã bị hủy.
Plus tard, a été joué dans un concert tchèque comme "Hymnus Vitae Dedicatus".
Sau đó được biểu diễn tại một buổi hòa nhạc ở Czech với tên là "Hymnus Vitae Dedicatus".
En passant, je suis navrée de ne pas pouvoir assister au concert.
Tiện thể, con lấy làm tiếc là con không thể đến đó được.
C'est la tournée en Europe des concerts de U2.
đây là đường đi lưu diễn quanh châu âu của ban nhạc U2.
Mais récemment, nous sommes devenus de plus en plus intéressés par des projets où l'art et la technologie se croisent, de la création de sons en adéquation avec la vue à l'installation vidéo pour créer des concerts interactifs.
Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác.
Contre le concert?
Chống lại buổi diễn ấy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.