concretizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concretizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretizzare trong Tiếng Ý.
Từ concretizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực hiện, hoàn thành, làm, thi hành, đáp ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concretizzare
thực hiện(realize) |
hoàn thành(fulfil) |
làm
|
thi hành(carry out) |
đáp ứng(fulfill) |
Xem thêm ví dụ
Quindi Satana gli offrì la possibilità di concretizzare la sua speranza lì per lì. Vì thế, Sa-tan cho Chúa Giê-su cơ hội để được cai trị sớm hơn. |
Cosa dovremo fare per concretizzare questo dopo Novembre dopo che il nuovo presidente sarà eletto? Chúng ta phải làm gi để sửa chữa nó sau tháng 11 sau khi tổng thống mới xuất hiện |
Il progetto SUPERFLUIDITY mira a raggiungere la superfluidità in Internet: la capacità di concretizzare servizi al volo, di eseguirli dovunque nella rete (nucleo, aggregazione, margine) e di spostarli in modo trasparente in località diverse. Dự án SUPERFLUIDITY nhằm mục đích đạt được sự siêu lỏng trên Internet: khả năng nhanh chóng di chuyển của các dịch vụ, khởi chạy chúng ở bất cứ nơi nào trong mạng (mạng lõi, tập hợp, mạng biên) và chuyển chúng đến các vị trí khác nhau. |
Queste opinioni sono arrivate direttamente dagli abitanti e dai poliziotti stessi e, come designer, il nostro ruolo era concretizzare questi spunti e suggerire il primo passo. Những thông tin này đến từ chính các cư dân và bản thân các sĩ quan, và với tư cách những người thiết kế, vai trò của chúng tôi là kết nối và đề xuất những bước đi đầu tiên. |
Anche se l’intervento di Geova impedì a Satana di concretizzare il suo malvagio intento, questi era determinato e accanito nel suo tentativo di nuocere al Regno appena istituito. Đức Giê-hô-va đã ngăn cản Sa-tan thực hiện ý đồ xấu xa. Thế nhưng, Sa-tan quyết tâm và không ngừng ra sức hãm hại Nước Trời. |
Dopo attente indagini e fervide preghiere decisero di concretizzare i loro progetti. Sau khi nghiên cứu kỹ và cầu nguyện chân thành, họ quyết định thực hiện kế hoạch của mình. |
Vi ho parlato di 4 tecniche per mitigare il problema dell'eccesso di scelta - tagliare - sbarazzarsi delle alternative estranee; concretizzare - rendere le cose reali; categorizzare - possiamo gestire più categorie che scelte; condizione per la complessità. Tôi đã nói về bốn kĩ thuật để giải quyết vấn để quá tải trong sự lựa chọn Cắt giảm - Giảm thiểu tối đa những khả năng ngoài luồng. Cụ thể hóa - Làm cho nó thực tế hơn. Phân loại - Chúng ta giải quyết nhiều sự phân loại hơn, thì càng ít sự lựa chọn hơn Điều kiện cho sự phức tạp. |
Realizzerà quello che i governi umani e le loro numerose conferenze politiche non sono riusciti a concretizzare. Ngài sẽ thực hiện mục tiêu mà các chính phủ loài người và nhiều hội nghị chính trị không đạt được. |
Sono esempi fantastici, e ne abbiamo bisogno, ma la risposta non sarà solo un migliore processo decisionale online, perché per concretizzare la democrazia, dobbiamo innovare a tutti i livelli, dall'organizzazione, alla politica, al sociale. Tất cả đều tuyệt vời, và chúng ta cần nhiều hơn, nhưng câu trả lời không chỉ nằm ở quyết định onlie, bởi vì đối với nền dân chủ ngày nay, ta cần phải đổi mới hàng ngày từ tổ chức đến chính trị đến xã hội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concretizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.