conférencier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conférencier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conférencier trong Tiếng pháp.

Từ conférencier trong Tiếng pháp có các nghĩa là người nói chuyện, người diễn thuyết, diễn giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conférencier

người nói chuyện

noun

người diễn thuyết

noun

L’appel de conférencier n’existe pas dans l’Église.
Không có sự kêu gọi người diễn thuyết trong Giáo Hội.

diễn giả

noun

Je n'avais jamais vu des conférenciers se dépasser autant,
Tôi chưa bao giờ thấy những diễn giả vượt qua giới hạn bản thân đến thế,

Xem thêm ví dụ

Vous faites partie des surdoués parmi les conférenciers TED.
Thường thì các diễn giả của TED là người thành đạt,
Parce que ces 12 dernières années, j'étais aux premières loges, à écouter des centaines de conférenciers TED surprenants, comme ceux-là.
vì suốt 12 năm qua, tôi đã có chỗ ngồi thuận lợi, lắng nghe hàng trăm diễn giả bậc thầy của TED, như những người này.
Conférencier fréquemment sollicité, Casares a annoncé pendant la Allen & Company Sun Valley Conference qu’il anticipait un prix du Bitcoin atteignant 1 million de dollars US.
diễn giả thường xuyên tại Allen & Company Sun Valley Conference Casares từng dự báo tiền ảo bitcoin sẽ có giá 1 triệu đô (USD).
En fait c'est la chôse la plus terrifiante qu'un conférencier peut faire après une présentation
Đây thực sự là điều tuyệt vời nhất mà diễn giả nào cũng có thể làm sau khi họ tham gia một sự kiện.
L'aventure a commencé avec un conférencier de TED, Chee Pearlman, qui, je l'espère, se trouve dans l'assemblée aujourd'hui.
Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó-- Chee Pearlman, người có thể đang ngồi đâu đó ngày hôm nay.
Il y avait là un conférencier imprévu qui n'était pas au programme et il a parlé de l'ADN.
Có một diễn giả không có trong chương trình, ông ấy nói về ADN.
Je suis professeur et conférencier, je peux me servir de cela pour enseigner car, quand je donne une autre histoire, une métaphore, une analogie à quelqu'un, si je raconte une histoire d'un autre point de vue, je permets la compréhension.
Và tôi là một người diễn thuyết, một giáo viên, và tôi thật sự có thể dùng nó để dạy một thứ gì đó, bởi vì khi tôi kể cho ai đó nghe một câu chuyện khác, một phép ẩn dụ, sự so sánh, nếu tôi kể câu chuyện từ một góc nhìn khác, Tôi tạo ra khả năng thấu hiểu.
C’est ce qu’un conférencier a reconnu en ces termes: “L’élévation du niveau d’instruction a tant accru les capacités, et les disciples sont devenus à ce point critiques, qu’il est pour ainsi dire impossible de les diriger.”
Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”.
Je ne suis pas conférencière de métier. Je suis comme vous.
Tôi không phải một diễn giả tài ba. Tôi chỉ là một khán giả như các bạn.
Aujourd'hui, 35 % des Américains pratiquent un métier intellectuellement exigeant, pas seulement ces métiers eux-mêmes, tels qu'avocat, médecin, scientifique, ou conférencier, mais beaucoup, beaucoup d'autres métiers en rapport avec la technique ou l'informatique.
Hôm nay, 35 phần trăm người Mỹ làm các công việc yêu cầu nhận thức cao, không chỉ cho các ngành nghề phù hợp như luật sư hoặc bác sĩ hoặc nhà khoa học hay giảng viên, nhưng nhiều, rất nhiều các phân ngành nghề như là một kỹ thuật viên, một lập trình viên máy tính.
Il y a deux ans j'étais le conférencier le plus coté au programme du Master entrepreneurial du MIT ( Institut de Technologie du Massachusett ).
Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT.
Il avança le fait selon lui inacceptable que TED, supposé être un organisme à but non lucratif, fasse payer 6 000 dollars aux participants mais ne puisse pas payer quoi que ce soit aux conférenciers.
Ông nói, rằng không thể chấp nhận khi TED, một tổ chức phi lợi nhuận, thu phí 6.000 USD nhưng không có khả năng chi trả bất cứ khoản phí nào cho các diễn giả của họ.
En parcourant TED ces derniers jours, en écoutant les autres conférenciers et ressentant l'énergie des spectateurs, je me souvenais de cette citation de l'auteur canadien, Marshall McLuhan, qui a dit un jour ces célèbres paroles : « Sur le vaisseau spatial de la Terre, il n'y a pas de passagers.
Bạn biết đấy, trải qua bao nhiêu năm tháng cùng TED, nghe những diễn giả khác nói, cảm nhận được sức mạnh từ mọi người, tôi vẫn nhớ đến châm ngôn của 1 nhà văn người Canada, Marshall McLuhan, ông đã từng nói "Không có bất kì hành khách nào trên con tàu vũ trụ mang tên Trái Đất.
Des divergences de vues se sont aussi produites entre des conférenciers TED et les organisateurs.
Sự bất đồng cũng xảy ra giữa các diễn giả và nhà tổ chức của TED.
Un comparse conférencier à TED, Jonathan Haidt, a imaginé cette belle petite analogie entre l'esprit conscient et inconscient.
Một đồng nghiệp của tôi cũng làm TED speaker, Jonathan Haidt, đã đến với phép so sánh nhỏ bé xinh đẹp giữa nhận thức và vô thức.
" Vu mon nom sur la liste des conférenciers "?
" Nhìn thấy tên tôi trong danh sách diễn giả à "?
Et c'est que ces musées sont généralement passifs, ils ont des relations passives entre le Musée comme le conférencier et le public comme le récepteur de l'information.
Và đó là vì những bảo tàng đó thường thụ động, có một mối quan hệ thụ động giữa bảo tàng trong vai trò người trình bày và khán giả, trong vai trò người tiếp nhân thông tin.
Je crois, fondamentalemnt, comme beaucoup de conférenciers l'ont dit ces derniers jours, que nous sous- utilisons nos talents.
Tôi tin rằng, về cơ bản cũng giống như mọi người đề cập vài ngày qua rằng chúng ta đã sử dụng rất tệ khả năng của mình.
L'aventure a commencé avec un conférencier de TED,
Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó
Les conférenciers en motivation en sont friands.
Những nhà diễn thuyết truyền cảm thường làm điều này.
Une longue bataille judiciaire contre le système scolaire s'ensuit et la couverture médiatique de ce combat fait de White une célébrité nationale ainsi qu'un porte-parole de la recherche contre le sida et un conférencier sur cette maladie.
Một trận chiến pháp lý kéo dài với hệ thống trường học xảy ra sau đó, và vụ việc xuất hiện trên báo chí nhiều đã khiến White trở thành một người nổi tiếng quốc gia, phát ngôn viên của chương trình nghiên cứu và giáo dục công chúng về bệnh AIDS.
Vous pouvez aussi cliquer sur le biscuit à tout moment pour proposer une question, un conférencier TED, d'autres professionnels, ou d'autres professions que vous voulez voir dans les prochaines vidéos.
Bạn cũng có thể nhấp vào cookie mở tương lai này vào bất cứ lúc nào để đề ra câu hỏi, đề xuất yêu cầu về diễn giả, và các chuyên gia khác, cũng như các nghề nghiệp khác nên được trình chiếu trên video trong tương lai.
Tous nos conférenciers sont à la pointe dans leurs domaines, et donc à la pointe dans la langue, on ne trouve pas beaucoup de termes qu'ils utilisent dans un dictionnaire.
Tất cả các diễn giả của chúng tôi đều là chuyên gia trong các lĩnh vực của mình, và do đó, cũng là chuyên gia trên khía cạnh của ngôn ngữ,
Ils écoutaient plus de conférenciers et goûtaient d’étroites relations avec la famille du Béthel, plus particulièrement avec les membres du Collège central.
Được nhiều giảng viên thỉnh giảng hơn và có sự tiếp xúc gần gũi với Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và tình thân hữu rộng rãi với gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conférencier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.