contrat de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrat de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrat de travail trong Tiếng pháp.
Từ contrat de travail trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp đồng lao động, Hợp đồng lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrat de travail
hợp đồng lao động
|
Hợp đồng lao động
|
Xem thêm ví dụ
Le contrat de travail du médecin du travail doit garantir son indépendance professionnelle. Trình độ chuyên môn của nhà chỉ huy sẽ đảm bảo cho chất lượng công việc. |
Le dernier jour du mois, j’ai signé un contrat de travail. Vào ngày cuối của tháng đó, tôi đã ký được một hợp đồng làm việc. |
Pour l'occasion on a droit à une retraite dorée, une poignée de main, et la résiliation de notre contrat de travail. Ngày hôm đó bạn sẽ nhận được vàng, nhận được một cái bắt tay, và được giải phóng hợp đồng. |
Ayant un contrat de travail avec le gouvernement, je repeins des maisons sur l’île, ce qui nous aide à couvrir une partie de nos dépenses. Tôi ký hợp đồng với chính phủ Úc để sơn nhà cho các hộ dân trên đảo Saibai, nhờ thế chúng tôi có thêm tiền để trang trải một số chi phí. |
Après deux années et demie passées à Waterfall Bay, quand notre contrat de travail est arrivé à son terme, on nous a autorisés à rester dans le pays. Sau hai năm rưỡi sống ở vịnh Waterfall, chúng tôi chấm dứt hợp đồng làm việc và được phép ở lại. |
Malheureusement, en vertu des lois sur le divorce qui suppriment la notion de faute, il est devenu plus facile de rompre les liens du mariage avec un conjoint non désiré que le contrat de travail d’un employé non désiré. Theo các luật lệ về sự thuận tình ly hôn, thì rủi thay, việc cắt đứt mối quan hệ hôn nhân với một người phối ngẫu không ưng ý thì dễ dàng hơn việc cắt đứt mối quan hệ làm việc với một nhân viên không thuận tình. |
Alors, ne vous souciez pas outre mesure de ce qui s’est passé à neuf heures du matin quand la grâce de Dieu essaie de vous récompenser à six heures du soir, quels qu’aient été les termes de votre contrat de travail durant la journée. Vậy thì, đừng lo lắng thái quá về một điều xảy ra vào lúc 9 giờ sáng khi ân điển của Thượng Đế đang cố gắng tưởng thưởng cho các anh chị em vào lúc 6 giờ chiều—cho dù việc làm của các anh chị em đã được sắp đặt như thế nào đi nữa suốt ngày đó. |
Tous ces documents donnent des informations identiques : personnes impliquées, période couverte par le contrat, conditions de travail, prescriptions concernant la nourriture, pénalités pour rupture de contrat, gages et moyens de paiement. Những văn kiện này thường ghi tên người vú nuôi, thời hạn hợp đồng, điều kiện được thỏa thuận, chi tiết về cách dinh dưỡng, tiền phạt nếu làm sai hợp đồng, tiền lương và cách trả lương. |
En raison de sa régularité, le 11 février 2010, en guise de reconnaissance de son travail effectué, a été proposé et signé un contrat de prolongation accourant jusqu'en 2014. Nhờ vào màn trình diễn ấn tượng, vào ngày 11 tháng 2 năm 2010 anh được đề nghị và đã ký vào bản hợp đồng có thời hạn tới năm 2014. |
Peu après cette annonce, le président Roosevelt fut la cible d'intenses pressions de la part des politiciens et des citoyens de Camden et du New Jersey dans une ultime tentative pour que l'USS North Carolina soit construit dans le chantier naval de Camden contrôlé par New York Shipbuilding ; un tel contrat permettrait de fournir du travail aux nombreux chômeurs de la région. Không lâu sau khi điều này được công bố, Roosevelt phải chịu đựng sự vận động hành lang quyết liệt của công dân và chính trị gia thuộc thành phố Camden và của tiểu bang New Jersey, trong một nỗ lực vô vọng cuối cùng nhằm chuyển việc chế tạo chiếc North Carolina đến xưởng của hãng New York Shipbuilding tại Camden; một hợp đồng như vậy sẽ giúp giữ được công ăn việc làm cho nhiều người trong khu vực này. |
Nous travaillons maintenant sur des projets, également sur des trucs qui battent des ailes de la taille des papillons de nuit, des contrats pour la défense, on travaille avec Caltech, UCLA. Giờ làm dự án- thậm chí những thứ vỗ cánh kích thước loài bướm đêm hawk - hợp đồng của DARPA, làm việc với Caltech, UCLA. |
Certaines de ces conditions étaient que la politique en gestion des ressources humaines de Pixar reste intacte, y compris en ce qui concerne l'absence de contrats de travail. Một số điều kiện đó là cơ chế tuyển dụng của Pixar sẽ được giữ nguyên vẹn, bao gồm cả việc thiếu các hợp đồng tuyển dụng. |
Coca- Cola, ils ont beaucoup travaillé sur l'eau, mais en ce moment, ils passent des contrats de 17 ans avec les producteurs en Turquie pour vendre du jus de fruit en Europe, et ils font cela parce qu'ils veulent avoir un produit plus proche du marché européen. Coca- Cola đã tác động rất nhiều đến nước, nhưng ngay hiện tại, họ đang giao kết hợp đồng 17 năm với người trồng cây tại Thổ Nhĩ Kỳ để bán nước ép sang Châu Âu, và họ đang làm điều đó vì họ muốn có một sản phẩm gần gũi hơn với thị trường châu Âu. |
Un chrétien détenteur de cette autorité voudra- t- il avoir part avec Babylone la Grande en proposant un travail ou en établissant un contrat qui aidera une religion à promouvoir le faux culte ? Liệu người tín đồ Đấng Christ có thẩm quyền như thế có muốn hợp tác với Ba-by-lôn Lớn bằng cách đấu thầu làm một công việc nào hoặc ký hợp đồng để giúp một tôn giáo nào đó phát huy sự thờ phượng sai lầm không? |
Et regardons les choses en face, un contrat d'une marque multinationale de premier plan avec un sous-traitant en Inde ou en Chine a bien plus de valeur persuasive que le droit du travail local, la réglementation environnementale locale les droits de l'Homme locaux. Và hãy xem, hợp đồng của một nhãn hiệu quốc tế lớn với một nhà cung cấp Ấn Độ hoặc Trung Quốc có giá trị thuyết phục hơn nhiều so với luật lao động, các quy định về môi trường, các tiêu chuẩn Nhân Quyền..của chính nước đó. |
Ne pouvons-nous pas changer cela en un contrat où l'on vous achète quelque chose, une sorte de travail ? Chúng tôi có thể đổi nó lấy một hợp đồng để mua từ bạn thứ gì đó, một loại công việc chẳng hạn? |
En novembre 2002, Boeing reçoit un nouveau contrat de 301 millions de dollars pour continuer à travailler sur le X-37 dans le cadre du projet Space Launch Initiative de la NASA. Vào cuối năm 2002, một hợp đồng 301 triệu đô la Mỹ mới được trao cho Boeing trong khuôn khổ Sáng kiến Phóng từ Vũ trụ (Space Launch Initiative) của NASA. |
En 1965, Lee commence à travailler chez Hyundai (appelée alors Hyundai Construction, une moyenne entreprise peu connue) qui décroche le contrat de construction de l’autoroute Pattani-Narathiwat en Thaïlande. Năm 1965, Lee bắt đầu làm việc ở Công ty Hyundai (lúc bấy giờ được gọi là Công ty Xây dựng Huyndai, một công ty quy mô vừa nhỏ), là một công ty được nhận giải thưởng về ký kết hợp đồng xây dựng đường cao tốc Pattani-Narathiwat tại Thái Lan. |
En janvier 1945, il fut transféré au Bureau of Aeronautics à Philadelphie pour aider à la négociation de la rupture des contrats signés durant la guerre ; il fut à nouveau félicité pour son travail. Trong tháng 1 năm 1945, ông chuyển sang văn phòng Cục Hàng không tại Philadelphia để giúp đàm phán chấm dứt các hợp đồng chiến tranh, và ông nhận được thư tán dương khác cho công tác của mình tại đây. |
Coca-Cola, ils ont beaucoup travaillé sur l'eau, mais en ce moment, ils passent des contrats de 17 ans avec les producteurs en Turquie pour vendre du jus de fruit en Europe, et ils font cela parce qu'ils veulent avoir un produit plus proche du marché européen. Coca-Cola đã tác động rất nhiều đến nước, nhưng ngay hiện tại, họ đang giao kết hợp đồng 17 năm với người trồng cây tại Thổ Nhĩ Kỳ để bán nước ép sang Châu Âu, và họ đang làm điều đó vì họ muốn có một sản phẩm gần gũi hơn với thị trường châu Âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrat de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrat de travail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.