contrarié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrarié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrarié trong Tiếng pháp.

Từ contrarié trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị ngăn trở, phật ý, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrarié

bị ngăn trở

adjective

phật ý

adjective

Votre plan contrarie l'industrie de l'armement.
Nhưng kế hoạch của ngài đã làm phật ý toàn bộ công nghiệp quốc phòng.

tức

adjective

J'étais contrariée, et j'ai agi de manière impulsive.
Tôi đã bực tức và đã cư xử quá bốc đồng.

Xem thêm ví dụ

Il a l'air contrarié?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART.
Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART.
Parfois, j’étais contrarié et amer, je m’énervais pour un rien.
Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”.
Après qu'on m'eut expliqué à quelle vitesse on gaspillait les ressources mondiales, j'ai été vraiment contrarié, à peu près aussi contrarié que lorsque j'ai réalisé que la Terre n'allait vivre que 5 milliards d'années avant de se faire avaler par le soleil.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
Un jour, peu de temps après ses débuts à l’usine, Arlene se heurte à une technique qui la perturbe et la contrarie.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Certains des plus grands mathématiciens de l'époque de Cantor furent très contrariés par tout ça.
Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này.
Peut-être éprouvons- nous les mêmes sentiments que l’apôtre Paul, qui était profondément contrarié quand l’imperfection l’empêchait de servir Dieu pleinement.
Thế thì chúng ta có thể cùng chung cảm xúc với sứ đồ Phao-lô, ông rất buồn khi sự bất toàn hạn chế khả năng ông phụng sự Đức Chúa Trời trọn vẹn.
Thierry, mentionné plus haut, a compris que, si son fils était contrarié à ce point à l’idée de ranger ses jouets, c’était entre autres raisons parce que la tâche lui paraissait insurmontable.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
Tout le monde est contrarié!
Ai cũng có cảm giác cả!
Vous avez contrarié M. Simmons!
Các người làm ông Simmons bực đó!
Dmitri Ivanovski, contrarié que Beijerinck ne l'ait pas cité, refit l'expérience de Beijerinck et démontra que les particules d'encre sont assez petites pour passer à travers le filtre, laissant ainsi en suspens la nature physique, fluide ou particules, de l'agent pathogène.
Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết.
J'ignore ce qui te contrarie. Mais ton bonheur compte pour moi plus que tout.
Cha không biết điều gì làm phiền lòng con, nhưng hạnh phúc tương lai của con có ý nghĩa hơn những gì mà ta có thể diễn tả.
Qu’est- ce qui peut vous aider à réagir avec indulgence quand un comportement vous contrarie ?
Khi cảm thấy bực bội vì hành động không tử tế của người khác, điều gì có thể giúp bạn tha thứ?
Mes cousins sont très contrariés.
Họ hàng của tôi rất lo lắng.
Par exemple, cela vous contrarie- t- il de voir des innocents souffrir ?
Thí dụ, chúng ta có buồn khi thấy người vô tội đau khổ không?
L'affaire Iran-Contra devint le plus grand scandale politique aux États-Unis dans les années 1980.
Vụ Iran–Contra trở thành vụ tai tiếng chính trị lớn nhất tại Hoa Kỳ trong thập niên 1980.
Walder Frey est un homme dangereux quand on le contrarie.
Walder Frey là 1 kẻ nguy hiểm.
Il n'a jamais été aussi contrarié.
Chưa từng thấy ông ấy giận thế.
Contrarié par la somme de temps que sa femme passe sur le Web, un homme a écrit : “ Dès qu’elle rentre du travail, elle se met devant l’ordinateur et cela peut durer cinq heures, voire plus.
Bực bội về số giờ mà vợ mình dành cho Internet, một người đàn ông viết: “Vừa đi làm về là bà ấy bật máy vi tính lên, năm sáu tiếng sau mới ra khỏi mạng.
9 On se rappelle que Paul était vivement contrarié par toute l’idolâtrie qu’il voyait.
9 Hãy nhớ rằng việc thờ hình tượng lan tràn khắp nơi ở A-thên khiến Phao-lô cảm thấy rất khó chịu.
Écoutez avec l’esprit ouvert, même si ce que vous entendez vous contrarie.
Hãy tiếp tục lắng nghe một cách cởi mở, dù điều đang nghe khiến bạn không vui
Bien sûr, il nous arrive d’être contrariés, mais nous faisons de gros efforts pour nous traiter comme nous aimerions être traités : avec respect. »
Đúng là lắm lúc cũng thấy bực bội nhưng chúng tôi đã nỗ lực đối xử với nhau theo cách mình muốn được đối xử, là với lòng tôn trọng”.
Il est peut-être seulement contrarié par la réussite d’un ami et rêve d’avoir les mêmes capacités ou les mêmes avantages.
Người đó có lẽ chỉ bực tức vì sự thành công của người bạn và thèm muốn có cùng những đức tính hoặc hoàn cảnh giống như vậy.
Si la réponse est non, pourquoi être contrarié ou jaloux ?
Nếu không, sao bạn phải khó chịu hay ghen tị?
Quand je l’ai lu, j’étais un peu contrariée mais je l’ai ignoré.
Tôi đọc bài đó và có hơi bực mình nhưng rồi bỏ qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrarié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.