contrefaçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrefaçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrefaçon trong Tiếng pháp.

Từ contrefaçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giả mạo, sự làm giả, vật giả mạo, đồ giả, Hàng giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrefaçon

sự giả mạo

noun

Sa contrefaçon de l’amour est la luxure.
Sự giả mạo của nó về tình yêu thương là lòng thèm khát.

sự làm giả

noun

vật giả mạo

noun

đồ giả

noun

Souvenez-vous qu’une contrefaçon n’est pas la même chose qu’un opposé.
Hãy nhớ rằng, đồ giả thì không giống với đồ trái ngược.

Hàng giả

(reproduction ou l'imitation d'un objet)

que le client de la contrefaçon n'était pas notre client."
rằng khách hàng giả vờ là không phải khách hàng của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Comme cette peinture que vous avez essayé de voler, ça devait être une autre contrefaçon.
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo
Rien d’étonnant que l’appel à sortir de Babylone la Grande, la contrefaçon de cette ville, résonne avec tant de force et de clarté! — Révélation 18:4; 21:9 à 22:5.
Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5).
Nous acceptons également les réclamations pour contrefaçon sous forme libre envoyées par e-mail, fax et courrier postal.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
Et bien, ces autres lignes comprennent de vrais incréments de prix avec mes propres contrefaçons.
Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện.
Les discours flatteurs sont une contrefaçon
Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ
Si votre réclamation concerne la vente ou la promotion d'articles de contrefaçon, veuillez envoyer une réclamation pour contrefaçon.
Nếu khiếu nại của bạn có liên quan đến việc bán hoặc quảng cáo hàng giả, vui lòng gửi Khiếu nại về hàng giả.
Honte destructrice : Contrefaçon improductive qu’est la culpabilité
Sự Hổ Thẹn Tiêu Cực—Giả Dối Vô Ích
La carte peut comporter un hologramme de sécurité pour éviter la contrefaçon.
Thẻ có thể chứa một ảnh 3 chiều (hologram) để tránh các vụ lừa đảo.
Il y a toujours quelque chose d'authentique dans une contrefaçon.
Luôn luôn có một cái gì đó đích thực trong một bản sao chép.
Dieu nous a mis en garde contre les contrefaçons dans les Doctrine et Alliances.
Chúa đã cảnh báo chúng ta về những sự giả mạo trong Giáo Lý và Giao Ước.
Ces voix proposent une contrefaçon de bonheur et il s’ensuit que beaucoup de femmes sont malheureuses, seules et perdues.
Những tiếng nói này đưa ra một hạnh phúc giả tạo và do đó, nhiều phụ nữ rất khổ sở, cô đơn và hoang mang.
Ses partisans soutiennent que cela va aider à éliminer les difficultés telles que les problèmes de sécurité alimentaire, de fraude, et les marchandises de contrefaçon.
Những người ủng hộ tranh luận rằng nó sẽ giúp loại bỏ những vấn đề như an toàn thực phẩm, gian lận, và làm giả đồ..
b) Quelle contrefaçon du Royaume devraient- ils cesser de soutenir, mais quelle voie continuent- ils à suivre?
b) Họ sẽ phải ngưng ủng hộ tổ chức nào giả mạo Nước Trời, nhưng họ lại tiếp tục theo đường lối nào?
Plus nous connaîtrons la vérité, plus il nous sera facile de voir les différences quand Satan nous présentera ses contrefaçons.
Chúng ta càng biết rõ về lẽ thật, thì càng dễ dàng hơn để nhận thấy những điều khác biệt khi Sa Tan đưa ra cho chúng ta những sự giả mạo của nó.
Mes frères et sœurs, puissions-nous tous déceler les mouches artificielles qui nous sont présentées par la contrefaçon du pêcheur d’hommes, Lucifer.
Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta luôn ý thức được miếng mồi giả do Lu Xi Phe, kẻ câu cá giả mạo, đưa cho chúng ta.
Google n'autorise pas la vente ni la promotion d'articles de contrefaçon.
Google cấm bán hoặc quảng cáo bán hàng giả.
4 Depuis le jour où l’on a proposé la création de la Société des Nations, vers la fin de la Première Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont signifié sans crainte au monde que toutes les contrefaçons du gouvernement divin dont Christ est le roi étaient vouées à l’échec.
4 Ngay từ lúc người ta đề-nghị thành-lập ra một hội quốc-liên vào cuối Thế-chiến thứ nhất, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã không sợ-hãi mà lưu-ý người ta là những công-cụ do người ta chế ra sẽ thất-bại vì giả-mạo bắt-chước theo kiểu-mẫu của điều có thật tức là chính-phủ quân-chủ của Đức Giê-hô-va do đấng Christ cai-trị.
Et vous savez, une contrefaçon, ce n'est jamais pareil qu'une création originale de luxe, du moins en termes de matières, les matières sont toujours moins chères.
Và, bạn biết đó, sự sao chép chưa từng là như nhau như là thiết kể cao cấp ban đầu, Chí ít là trong nghĩa của vật liệu, họ luôn làm từ những vật liệu rẻ tiền hơn.
Si vous vous inquiétez du fait que certaines annonces peuvent inciter à la vente d'articles de contrefaçon, merci de déposer une réclamation.
Nếu bạn lo ngại về các quảng cáo hỗ trợ bán hàng giả, vui lòng gửi đơn khiếu nại.
Les articles de contrefaçon comportent une marque ou un logo identiques, ou presque, à la marque ou au logo d'un autre produit.
Hàng giả có thương hiệu hoặc biểu trưng giống hệt hoặc về căn bản không thể phân biệt được với thương hiệu của một mặt hàng khác.
Et les personnes qui nous fournissent ces capacités - les YouTubes, les Facebooks, les Twitters et les TED - sont impliqués dans l'obligation de nous surveiller, ou d'être soupçonné de complicité de contrefaçon.
và những người cho chúng ta những khả năng đó Youtube, Facebook, Twitter và Ted ở trong ngành phải khống chế chúng ta hay bị móc câu vì tội đồng phạm
Par les discours qu’ils lui ont tenus, les derniers papes ont montré qu’ils approuvaient les Nations unies, cette contrefaçon que les hommes ont mise en place pour établir la paix dans le monde.
Các giáo hoàng gần đây đã cho thấy họ tán thành Liên Hiệp Quốc khi diễn thuyết trước tổ chức giả mạo ấy mà loài người lập ra để mưu cầu hòa bình thế giới.
Même si Boulton ne parvint pas à empêcher la contrefaçon (des faux de haute qualité arrivèrent dans les bureaux de la Banque quelques jours après leur émission), ces pièces circulèrent jusqu'à ce que la Monnaie royale frappe à nouveau de grandes quantités de pièces en argent en 1816 et retira les pièces de Boulton.
Mặc dù Boulton đã không thành công trong việc xóa bỏ tiền giả như ông hy vọng (hàng giả chất lượng cao đã đến văn phòng của Ngân hàng trong ngày phát hành), những đồng tiền lưu hành cho đến khi Xưởng đúc tiền Hoàng gia một lần nữa đúc một lượng lớn đồng xu bạc năm 1816, khi Boulton không còn.
Que sont les articles de contrefaçon ?
Hàng giả là gì?
Le but de Satan est de nous tenter d’échanger les perles sans prix du bonheur véritable et des valeurs éternelles contre un faux bijou en plastique qui n’est qu’une illusion et une contrefaçon du véritable bonheur et de la vraie joie.
Mục đích của Sa Tan là để cám dỗ chúng ta đánh đổi những viên ngọc vô giá của hạnh phúc đích thực và các giá trị vĩnh cửu để lấy một đồ nữ trang giả rẻ tiền bằng nhựa mà chỉ là hạnh phúc và niềm vui ảo tưởng và giả mạo mà thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrefaçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.