contrepartie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrepartie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrepartie trong Tiếng pháp.
Từ contrepartie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản đối chiếu, cái bù vào, cái thế vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrepartie
bản đối chiếunoun (kế toán) bản đối chiếu) |
cái bù vàonoun (cái bù vào (cho cân), cái thế vào) |
cái thế vàonoun (cái bù vào (cho cân), cái thế vào) |
Xem thêm ví dụ
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
En contrepartie, notre Père céleste me promet... Đổi lại, Cha Thiên Thượng hứa với tôi ... |
Il couronnait l’empereur, et s’attendait en contrepartie à ce que celui-ci soit un ardent défenseur de l’orthodoxie. Chính ông tấn phong cho hoàng đế, do đó mong đợi hoàng đế phải năng nổ bảo vệ Giáo Hội Chính Thống. |
Les revenus définitifs reflètent les montants exacts des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics confirmés. Thu nhập cuối cùng là số tiền thu nhập chính xác bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị đã xác thực. |
Il gère le risque de contrepartie de manière incroyablement sophistiqués. Nó quản lý rủi ro của đối tác theo cách vô cùng phức tạp. |
(2 Timothée 3:1.) Ceux qui ont soutenu son idéologie ont reçu en contrepartie un appui politique, financier et parfois militaire. (2 Ti-mô-thê 3:1) Những nước nào ủng hộ hệ tư tưởng của vua phương bắc sẽ được thưởng bằng sự trợ giúp về chính trị, tài chánh và đôi khi về quân sự nữa. |
Ainsi, en contrepartie de leur droit de pêche, certains pêcheurs professionnels donnaient entre 25 et 40 % de leurs prises. Vì thế, các ngư dân chuyên nghiệp phải trả khoảng 25% đến 40% số cá mà họ đánh bắt được để mua quyền đánh cá. |
Mon histoire parle de ces contreparties. Và câu chuyện của tôi là về những tổn hại đó. |
Vous pourriez vous demander : Quelle est la contrepartie ? Nhưng, các anh chị em có thể nghĩ, trách nhiệm của tôi là gì? |
Le 21 décembre 1962, Fidel Castro et James Donovan signèrent un accord consistant en un échange des 1113 prisonniers contre 53 millions de dollars d'aliments et de médicaments fournis par des donations privées et de compagnies escomptant des contreparties fiscales. Ngày 21 tháng 12 năm 1962, Thủ tướng Cuba Fidel Castro và James B. Donovan, một luật sư Mỹ, đã ký một thoả thuận trao đổi 1,113 tù binh lấy US$53 triệu bằng lương thực và thuốc men; số tiền được quyên góp từ các nhà tài trợ tư nhân. |
En contrepartie, un unique coup au but « chanceux » peut immobiliser la moitié de l'artillerie principale du navire. Khuyết điểm của nó là một phát đạn pháo may mắn bắn trúng duy nhất cũng đủ để loại khỏi vòng chiến một nửa hỏa lực dàn pháo chính của con tàu. |
6 Si les efforts vigoureux et le dur travail sont éprouvants physiquement, ils procurent en contrepartie satisfaction et réconfort, quand on les fournit pour une bonne cause (Ecclésiaste 3:13, 22). 6 Khi làm việc nghĩa, dù phải gắng sức và chịu khó, khiến thể xác mệt mỏi, nhưng chúng ta có thể cảm thấy mãn nguyện và khoan khoái. |
En contrepartie, elle comprend qu’elle n’a pas à critiquer des chrétiennes qui, en toute bonne conscience, portent des vêtements de couleur et se maquillent. Đồng thời, chị cũng nhận biết rằng không nên chỉ trích chị em tín đồ khác về những gì mà lương tâm họ cho phép. |
Parce que nos dons ne sont pas sans contrepartie. Vì sức mạnh của chúng ta cũng có cái giá của nó. |
En contrepartie, Andersen Consulting paie à Arthur Andersen la somme détenue sur le compte bloqué (1,2 milliard de dollars), et doit changer son nom, ce qui aboutit à la nouvelle identité Accenture. Điều kiện của thảo thuận yêu cầu Andersen Consulting thanh toán số tiền được giữ trong ký quỹ (khi đó là 1,2 tỷ đô la) cho Arthur Andersen và thay tên, dẫn đến việc đổi tên thành Accenture. |
Ces villes consomment les surplus agricoles des régions environnantes et, en contrepartie, leur procurent une certaine protection militaire. Các thành phố là những kẻ ăn bám và được cung cấp lương thực từ những vùng nông thôn xung quanh, nhưng trái lại nó cung cấp sự bảo vệ quân sự ở nhiều mức độ khác nhau. |
Vous savez, nous sommes critiqués à l'extérieur parce que nous nous sentons, parce que nous coyons que nous sommes les sauveurs du monde dans une certaine manière, mais la contrepartie de ceci est que, quand les personnes voient ce qui se passe à l'étranger et voient les réactions que les gens ont par rapport à notre politique extérieure, nous pensons que cette puissance, nous avons l'impression que nous devons avoir le courage de changer les choses. Bạn biết đấy, chúng tôi bị chỉ trích ở nước ngoài vì tin rằng chúng tôi là vị cứu tinh của thế giới theo một cách nào đó, nhưng mặt trái của sự việc thực sự là như vậy, khi mọi người chứng kiến điều gì đang diễn ra ở nước ngoài và những phản ứng của mọi người trước một vài chính sách ngoại giao của chúng ta, chúng ta cảm nhận được quyền lực mà chúng ta cần phải có -- chúng ta cảm thấy cần phải có quyền lực để thay đổi. |
12 Autre raison de nous approcher de Jéhovah au moyen de la prière, c’est que lui aussi, en contrepartie, s’approche alors de nous (Jacques 4:8). 12 Một lý do khác để đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện là khi chúng ta làm thế, Ngài sẽ đến gần chúng ta. |
En contrepartie, cela nous aide à supporter quoi que ce soit que Jéhovah permette. Rồi điều này sẽ giúp chúng ta đối phó với bất cứ những gì Đức Chúa Trời để cho xảy ra. |
Même si le jeu peut être une activité intense, l’argent gagné ne l’est pas en contrepartie d’un travail effectué ou de services rendus. Dù trò chơi ăn tiền có thể đòi hỏi mất công sức nhưng số tiền có được là do thắng chứ không phải do mình làm ra, hoặc được trả công. |
En contrepartie, nos relations avec lui devraient se nourrir de l’amour profond que nous avons pour lui. Để đáp lại, mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời phải dựa trên tình yêu mến sâu đậm đối với Ngài. |
Les revenus définitifs correspondent aux montants exacts des revenus qui vous seront versés en contrepartie d'impressions et de clics corrects. Thu nhập cuối cùng là số tiền thu nhập chính xác bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị đã xác thực. |
En contrepartie, ces pays doivent adopter une partie des lois de l'Union européenne. Là bên đối tác, các nước này phải chấp nhận thực hiện phần của Luật Liên minh châu Âu. |
Je lui ai promis, en contrepartie, que cette activité ne nuirait pas à la qualité de mon enseignement. Tuy nhiên, tôi bảo đảm với ông là các hoạt động thánh chức của tôi sẽ không ảnh hưởng đến phẩm chất của công việc dạy học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrepartie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrepartie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.