contremaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contremaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contremaître trong Tiếng pháp.
Từ contremaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là đốc công, thợ cả, trưởng kíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contremaître
đốc côngnoun Je vous ai dit que j'étais contremaître dans une fabrique de cigarettes. Tôi đã nói với cô tôi là đốc công của một hãng thuốc lá. |
thợ cảnoun |
trưởng kípnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils ont voulu que les chefs de service, les surveillants et les contremaîtres de leur usine, en fait tous les employés, découvrent également la filiale. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
Le contremaître ne l'a pas signalé. Quản đốc nhà máy đã không báo cáo việc này. |
Un contremaître a été payé pour vous faire passer vous et le C-4 en Corée du Nord. Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên. |
L'un des contremaîtres blancs s'avança et dit, Một trong số những quản đốc da trắng bước lên phía trước và nói, |
Les salaires des travailleurs sont versés en grains : un simple ouvrier peut ainsi gagner cinq sacs et demi (soit 200 kg) de céréales par mois, alors qu'un contremaître peut gagner sept sacs et demi (soit 250 kg). Người lao động được trả bằng thóc và một người lao động bình thường có thể kiếm được 5 1⁄2 bao tải (200 kg hoặc 400 lb) thóc mỗi tháng, trong khi một quản đốc có thể kiếm được 71⁄2 bao tải (250 kg hoặc 550 lb). |
Je ne suis pas un contremaître à vos ordres Em không phải là quản đốc trong phân xưởng của anh |
J'ai un poste pour toi comme contremaitre d'une équipe de charpentiers. Tôi có một việc cho anh đó là quản đốc cho một đội đóng khung cửa. |
Vous avez laissé votre contremaître me chasser. Ngài để tên quản đốc tống tôi ra đường... |
“ Mes hommes ne reconnaissent pas leurs erreurs, et ils ne s’excusent pratiquement jamais ”, reproche un contremaître. Tại sở làm, một người đốc công có thể than phiền: ‘Nhân viên của tôi không nhận lỗi, và hầu như họ không bao giờ nói rằng họ lấy làm tiếc vì đã phạm lỗi’. |
Je suis á la recherche d'un contremaître respectable. Nông trại Half Moon cần một người đốc công mà nông trại Barb kính nể. |
Conscient de cela, Paul a donné le conseil suivant aux propriétaires d’esclaves (en quelque sorte les employeurs, les contremaîtres et les patrons de maintenant): ‘Et vous, maîtres, continuez à laisser de côté la menace, car vous savez que leur Maître et le vôtre est dans les cieux, et qu’il n’y a pas de partialité chez lui.’ Sứ đồ Phao-lô đã nghĩ đến điều đó khi khuyên những chủ có nô lệ thời xưa tương đương phần nào ngày nay với những người làm chủ: “Hỡi anh em là người làm chủ, hãy đối-đãi kẻ tôi-tớ mình đồng một thể ấy, đừng có ngăm-dọa chúng nó, vì biết rằng mình với chúng nó, vì biết rằng mình với chúng nó đều có một chủ chung ở trên trời, và trước mặt Ngài chẳng có tây-vị ai hết” (Ê-phê-sô 6:9; Cô-lô-se 4:1). |
» 14 De plus, les chefs de corvées de Pharaon battirent les contremaîtres qu’ils avaient établis sur les Israélites+. 14 Các phụ tá người Y-sơ-ra-ên, tức những người được các đốc công của Pha-ra-ôn bổ nhiệm, cũng bị đánh. |
Des fonctionnaires, dont la responsabilité était de fournir des briques, rassemblaient des centaines d’esclaves qu’ils groupaient en bandes de 6 à 18 sous les ordres d’un contremaître ou d’un chef d’équipe. Các viên chức có trách nhiệm cung cấp gạch tổ chức hàng trăm toán nô lệ thành những nhóm từ 6 đến 18 người dưới sự trông coi của một đốc công hay là trưởng nhóm. |
Le contremaître dit qu'ils lui devaient le salaire d'une semaine mais il est parti sans faire d'histoires. Quản đốc nói người ta còn nợ hắn 1 tuần lương nhưng hắn đi mà không đòi hỏi gì. |
Le contremaître a montré du doigt mon pantalon souillé et il a éclaté de rire, imité par les autres ouvriers Quản đốc chỉ vào cái quần ướt của tôi và cười, rồi các công nhân khác cũng cười”. |
Et deux mois plus tard, quand l'usine principale ouvrit ses portes et que des centaines de nouveaux ouvriers, blancs et noirs, arrivèrent en masse pour voir l'installation pour la première fois, ils furent accueillis par les 16 contremaîtres, blancs et noirs, épaule contre épaule. Và hai tháng sau, khi nhà máy chính đi vào hoạt động với hàng trăm nhân công mới, cả da trắng và da đen, ùa vào để xem nhà máy lần đầu tiên, họ được tiếp đón bởi 16 người quản đốc, cả da trắng và da đen, đứng sát cánh bên nhau. |
Derek fut le contremaître de l'usine jusqu'au transfert de la production en Chine. Có vẻ như Derek và quản đốc nhà máy cho đến khi bố cậu cung cấp sản phẩm cho Trung Quốc. |
Il cite par ailleurs un CV rédigé après la Seconde Guerre mondiale, dans lequel Wiesenthal indique qu'il avait travaillé comme contremaître dans une usine jusqu'en 1939 puis comme mécanicien dans une autre usine jusqu'à l'invasion allemande de l'Union soviétique en 1941. Walters trích từ curriculum vitae của Wiesenthal viết sau Thế chiến 2 như ông làm việc như một giám sát viên tại một nhà máy cho đến năm 1939 và sau đó làm việc như một thợ cơ khí tại các nhà máy khác nhau cho đến khi Đức quốc xã xâm chiếm vào năm 1941. |
Réglez cela, Contremaître. Xử lý vụ này đi, quản đốc! |
Personne ne sait qui a cassé le plat, mais papa appellera le contremaître pour le leur faire dire sous la torture si nécessaire. Có ma mới biết ai đánh rơi cái đĩa, nhưng Bố đã gọi một quân hầu nếu cần, có thể tra khảo họ bằng cực hình. |
C'est le contremaître du chantier. Thưa ông, nó là đốc công xây dựng. |
2:18 ; 8:10 — Ces versets indiquent que le nombre de délégués occupant la fonction de surveillant ou celle de contremaître des ouvriers était de 3 600 plus 250, tandis qu’en 1 Rois 5:16 et 9:23 ce nombre est de 3 300 plus 550. 2:18; 8:10—Những câu này nói rằng số quan trưởng làm đốc công và quản đốc coi sóc phu thợ là 3.600 cộng với 250, còn 1 Các Vua 5:16; 9:23 lại nói con số đó là 3.300 cộng với 550. |
6 Le jour même, Pharaon ordonna aux chefs de corvées ainsi qu’aux contremaîtres : 7 « Ne donnez plus de paille au peuple pour la fabrication des briques+. 6 Ngay ngày hôm đó, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các đốc công và phụ tá* của họ rằng: 7 “Các ngươi không được phát rơm cho dân này làm gạch nữa. |
10 Les chefs de corvées+ et les contremaîtres allèrent donc dire au peuple : « Voici ce qu’a dit Pharaon : “Je ne vous donne plus de paille. 10 Vậy, các đốc công+ và phụ tá đến nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: “Đây là điều Pha-ra-ôn đã phán: ‘Ta sẽ không phát rơm cho các ngươi nữa. |
Ils étaient son groupe pilote, ses futurs contremaîtres. Họ trở thành nhóm " hạt giống " của ông, những người quản đốc tương lai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contremaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contremaître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.