amoureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amoureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amoureux trong Tiếng pháp.

Từ amoureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là người yêu, đa tình, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amoureux

người yêu

noun

Qui a dit que des amoureux devaient vivre ensemble?
Ai nói người yêu thì phải sống chung vậy chứ?

đa tình

adjective

yêu

verb

Que Thomas soit amoureux de Catherine est un secret de polichinelle.
Rõ ràng là Tom đang yêu Kathy.

Xem thêm ví dụ

Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
qui vous dit que je n’ai pas affaire à un amoureux?
Ai bảo ông tôi không đang mắc việc với một người đang yêu?
Tout ce qui m'a fait tomber amoureux est toujours la.
Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó.
Un homme et une femme se rencontrent, font connaissance et tombent amoureux l’un de l’autre.
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
Pourtant, je ne suis qu'une femme amoureuse.
" Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. "
C'est comme être amoureux à Paris pour la première fois après avoir bu trois doubles espressos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Tous les garçons tombent amoureux de Julia.
Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.
Quand il en a fini avec Ophélie, il se tourne vers sa mère car elle a l'audace de tomber amoureuse de son oncle et d'apprécier le sexe.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Pour un apprenti mousquetaire la jeune femme était presque une idéalité amoureuse.
Đối với một ngự lâm quân tập sự thì người đàn bà trẻ này hầu như là một người tình lý tưởng.
Je me suis réveillé amoureux!
Tớ đã thức dậy sáng nay.
Je suis amoureuse de toi depuis si longtemps.
Anh không thể tưởng tượng được là em đã yêu anh bao lâu rồi đâu.
Nous prenons tous des décisions tous les jours; nous voulons savoir quel est le bon choix à faire -- que ce soit dans le domaine financier, gastronomique, professionnel, ou amoureux.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Ma véritable passion amoureuse: donc pardonnez- moi, et ne pas imputer cette céder à l'amour de lumière,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Les deux jeunes acteurs tombent amoureux et tournent ensemble six films par la suite.
Hai người hợp tác rất ăn ý và đã đóng cùng nhau 6 phim.
Vous, les 2 amoureux, devriez laisser tomber.
Đôi tình nhân chúng mày thôi đi.
T'as toujours été amoureuse d'un héroïnomane.
Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy.
19 Réfléchissons un instant : si Joseph avait fantasmé sur cette femme, ou s’il avait constamment nourri son imagination d’aventures amoureuses, aurait- il été capable de préserver son intégrité ?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
Et en fait, il était amoureux de vous pendant tout ce temps!
Vậy mà anh đã luôn yêu em!
Sur l'île, il rencontra et tomba amoureux de la fille de son oncle, sa cousine Marie d'Édimbourg.
Ở đó, ông ngày càng gần gũi và đem lòng em con gái của người chú, tức là em họ của ông, Marie xứ Edinburgh.
Jungwoo et moi sommes amoureux!
Jungwoo và tớ yêu nhau mà!
Vous avez menti sur votre vie amoureuse, vous mentez peut-être encore.
Cô nói dối về tình yêu lớn, có thể cô cũng nói dối về thuốc.
Un père, une mère, un amoureux.
Một người cha... người mẹ... hay người yêu.
Un amoureux peut enfourcher l'arachnéenne qui tourne au ralenti dans l'air l'été aveugle
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
Vous vous apercevrez peut-être que les "Passionnés de technologies", les "Amateurs de musique", les "Amoureux de la télévision", les "Accros aux actualités", les "Amateurs de jeux vidéo" et les "Photographes amateurs" génèrent à eux tous le chiffre d'affaires le plus important.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Il est amoureux d'elle.
Chú ấy yêu mẹ tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amoureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới amoureux

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.