camarade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camarade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camarade trong Tiếng pháp.
Từ camarade trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng chí, bạn, bạn bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camarade
đồng chínoun Tu trouves des camarades baraqués et tu les lâches pas d'une semelle. Tìm lấy các đồng chí mạnh khỏe rồi sống chung với nhau. |
bạnnoun Aimez vos camarades ! Aimez vos parents ! Aimez votre pays ! Yêu bạn bè, yêu cha mẹ, yêu tổ quốc. |
bạn bènoun Aimez vos camarades ! Aimez vos parents ! Aimez votre pays ! Yêu bạn bè, yêu cha mẹ, yêu tổ quốc. |
Xem thêm ví dụ
Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
D’ailleurs, notre pasteur calviniste me demandait d’enseigner à sa place mes camarades lorsqu’il s’absentait. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
En Inde, une mère hindoue inquiète a dit : « Tout ce que je veux, c’est exercer une plus grande influence sur mes enfants que les médias et leurs camarades. » Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
A-t-il réellement poignardé sa camarade de classe ? Ngài đã bất kỳ cơ thể tấn công danh tiếng của bạn gần đây không? |
Dans ton journal d’étude des Écritures, fais la liste des façons dont tu peux avoir une influence positive sur la foi des personnes de ta famille, de ta paroisse ou de ta branche, ou sur celle de tes camarades. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
Les camarades de classe de Christian le respectent assez pour l’avoir élu leur délégué de classe. Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ. |
Salutations, camarade lieutenant! Chào, Đồng chí trung úy. |
Vois-tu, Burris, tes camarades pourraient les attraper et ce n’est pas ce que tu veux, n’est-ce pas ? Em biết đó, Burris, các bạn khác có thể bị lây chí, và em đâu muốn chuyện đó, phải không?” |
Grâce à leur témoignage, une autre camarade de classe a accepté la vérité. Kết quả của việc làm chứng của họ là một người bạn học khác chấp nhận lẽ thật. |
Quelques jours plus tard, alors qu’il était en ville, Kham rencontra un ancien camarade de classe qu’il n’avait pas vu depuis un certain temps; ils s’arrêtèrent donc dans un café pour bavarder. Vài ngày sau đó, khi băng qua phố, Khâm gặp một người bạn học cũ mà anh không thấy mặt một thời gian, và hai người dừng lại tán gẩu trong một quán cà phê. |
Ma camarade de chambre américaine était choquée par moi. Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi. |
Vous pourriez suggérer à vos camarades de noter cette vérité dans leurs Écritures, à côté d’Alma 40:21-23. Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23. |
Si vos camarades font pression sur vous, quand convient- il de vous en aller, et pourquoi ? Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao? |
” N’oublions jamais que ce qui compte, ce n’est pas l’opinion de nos collègues ou de nos camarades, mais celle de Jéhovah et de Jésus Christ. — Galates 1:10. Chớ bao giờ quên rằng quan điểm của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su mới quan trọng, chứ không phải ý kiến của đồng nghiệp hay bạn học.—Ga-la-ti 1:10. |
S'il en sort vainqueur, il a promis de donner ses 5 millions à la veuve de son camarade. Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất |
Désemparé et déçu, il a rompu avec ses camarades. Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. |
J’avais encore la crainte de l’homme, et on aurait dit que tous mes camarades de classe s’étaient donné le mot pour passer à l’endroit où je me trouvais ! Tôi vẫn còn sợ người ta và quả đúng như vậy, tôi có cảm tưởng là tất cả bạn học của tôi đều đi ngang qua đó! |
Yuiko Kurugaya est une camarade de classe de Riki qui a une personnalité hautaine, et porte parfois une réplique de katana qu'elle appelle Muramasa. Kurugaya Yuiko, một cô bạn cùng lớp với Riki có cá tính thích tự lập và đôi khi thấy mang bên mình một bản sao thanh katana tên là Muramasa. |
Faites toujours ainsi, camarades. Cô luôn được các bạn quý mến. |
Camarade lieutenant Rozanov, je me passe de tes conseils. Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không cần lời khuyên của anh. |
Camarade Seo Sang Gu. Đồng chí Seo Sang Goo.... |
Hé, camarade! Này, anh bạn! |
Êtes- vous parfois tenté d’imiter la mauvaise conduite de vos camarades ? Thỉnh thoảng bạn có muốn cùng bạn học làm chuyện sai trái không? |
Les camarades doivent s'entraider. Đồng chí phải giúp nhau chứ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camarade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới camarade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.