correspondre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ correspondre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondre trong Tiếng pháp.
Từ correspondre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương ứng, hợp, ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ correspondre
tương ứngverb J'ai un autre évènement marquant qui correspond au rajeunissment humain robuste. Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người. |
hợpverb Et pour le moment personne ne correspond au profil? Và đến giờ, không ai phù hợp đặc điểm sao? |
ứngverb J'ai un autre évènement marquant qui correspond au rajeunissment humain robuste. Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người. |
Xem thêm ví dụ
Le cadre pourra correspondre à un témoignage informel, à une nouvelle visite ou à une étude biblique, et les participantes donneront leur exposé assises ou debout. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Tant que vous faites attention à faire correspondre les dimensions, c'est vraiment facile. Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ. |
Celui figurant sur votre page de destination doit correspondre à celui qui s'affiche dans vos annonces. Số điện thoại trên trang đích của bạn phải trùng với số bạn hiển thị trong quảng cáo của mình. |
Compte tenu de la forme de la pierre de Palerme, cette dixième année doit correspondre à sa dernière année ou être proche de celle-ci, de sorte qu'il a régné pas plus de onze ans. Dựa vào hình dạng của tấm bia đá Palermo, ghi chép này phải tương ứng với năm trị vì cuối cùng của ông hoặc gần với thời điểm đó, vì vậy ông đã cai trị không quá 11 năm. |
Les apôtres Paul et Pierre font correspondre la réalisation d’Hoshéa 2:23 au rassemblement d’un reste de l’Israël spirituel. — Romains 9:25, 26 ; 1 Pierre 2:10. Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ cho biết câu Ô-sê 2:23 cũng ứng nghiệm cho việc thu nhóm những người còn sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng.—Rô-ma 9:25, 26; 1 Phi-e-rơ 2:10. |
Les annonces Lightbox sont automatiquement redimensionnées pour correspondre aux espaces publicitaires aux formats standards de l'IAB. Quảng cáo hộp đèn tự động đổi kích thước cho vừa với không gian quảng cáo có kích thước IAB chuẩn. |
Votre nom : il doit correspondre exactement à celui qui figure sur la pièce d'identité officielle avec photo que vous présentez, majuscules et signes de ponctuation compris. Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
[Obligatoire] job_id : l'ID de l'emploi doit correspondre aux valeurs de la colonne "ID de l'emploi" dans votre flux. [Bắt buộc] job_id: ID việc làm phải khớp với các giá trị của cột ID việc làm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Ces coordonnées doivent correspondre à la taille de la création affichée. Hãy đảm bảo các tọa độ này khớp với thông số kích thước quảng cáo. |
La langue que vous utilisez dans les annonces Showcase Shopping, sur vos pages de destination et au cours du processus de règlement doit correspondre à celle du pays cible. Ngôn ngữ bạn sử dụng trong Quảng cáo mua sắm trưng bày, trên trang đích và trong suốt tiến trình thanh toán cần phải là ngôn ngữ được hỗ trợ ở quốc gia mục tiêu của bạn. |
La loi stipulait également que les vêtements devaient correspondre au rang social de celui qui les portait. Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc. |
Cette barre contient la liste des onglets ouverts. Cliquez sur un onglet pour l' activer. Vous pouvez également utiliser les raccourcis claviers pour naviguer entre les onglets. Le texte sur l' onglet correspond au titre du site Internet ouvert, et le fait de placer la souris sur l' onglet permet de voir l' intégralité de ce titre, au cas où il aurait été tronqué pour correspondre à la taille de l' onglet Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
La spécification reconnaissait la nécessité de combiner la manœuvrabilité du Ki-43 avec la performance pour correspondre aux meilleurs chasseurs occidentaux et à une puissance de feu importante. Bản tiêu chuẩn đã mường tượng ra nhu cầu phải phối hợp độ cơ động của chiếc Ki-43 với tính năng bay có thể theo kịp những máy bay tiêm kích tốt nhất và trang bị vũ khí nặng của phương Tây. |
Google Livres fait correspondre le mot clé avec les informations bibliographiques du livre (titre, auteur, etc.) ainsi qu'avec l'intégralité de son texte. Google Sách sẽ khớp từ khóa với thông tin thư mục của sách (ví dụ: tên sách, tác giả, v.v.) cũng như nội dung đầy đủ của sách. |
Le résultat, c'est que les enfants les plus tenaces avaient beaucoup plus de chances d'avoir leur diplôme, même quand je les faisais correspondre à toutes les variables que je pouvais mesurer, comme les revenus de leur famille, leurs résultats aux tests de réussite standards, et même s'ils se sentaient en sécurité quand ils étaient à l'école. Hóa ra những học sinh bền bỉ hơn thì nhiều khả năng sẽ tốt nghiệp hơn hẳn, kể cả khi tôi so sánh chúng ở mọi phương diện mà tôi có thể đo đếm được như thu nhập gia đình điểm thi tiêu chuẩn, thậm chí cả mức độ an toàn những đứa trẻ cảm thấy khi ở trường. |
Le contenu est considéré comme étant "préfractionné" si le flux vidéo est fractionné précisément de manière à correspondre aux points de repère auxquels des annonces vont être insérées. Nội dung được coi là "được điều chỉnh trước" nếu luồng video được phân đoạn chính xác để phù hợp với các điểm dừng để chèn quảng cáo. |
Une correspondance d'annonce peut ne pas correspondre visuellement avec exactitude à la création importée. Quảng cáo phù hợp có thể khớp hoặc không khớp về mặt hình ảnh với quảng cáo đã tải lên. |
Distribuez à chaque élève un exemplaire du document suivant et demandez-leur de faire correspondre chacun des points de doctrine clés avec l’Écriture pour la maîtrise de la doctrine qui l’appuie le mieux. Đưa cho mỗi học sinh một tờ sinh hoạt so sao cho phù hợp sau đây, rồi yêu cầu học sinh so mỗi lời phát biểu then chốt về giáo lý với đoạn giáo lý thông thạo mà hỗ trợ lời phát biểu đó nhiều nhất. |
(1 Jean 2:17.) Je me suis dit que ce que je faisais de ma vie devait correspondre à mes croyances. (1 Giăng 2:17) Tôi lý luận rằng cách tôi sử dụng đời sống nên phản ánh niềm tin mình. |
Tous les en-têtes doivent correspondre à des marques réelles proposées et ne doivent contenir que les noms de marque. Tất cả tiêu đề cần phải là thương hiệu thực sự được cung cấp và không được chứa bất cứ thứ gì khác ngoài tên thương hiệu. |
Les prophéties bibliques fournissent ainsi un modèle unique qui ne peut correspondre qu’à une personne, un peu comme une empreinte digitale. Như thế, những lời tiên tri trong Kinh Thánh cho biết đặc điểm riêng biệt ví như dấu vân tay, giúp nhận ra người duy nhất mang dấu vân tay đó. |
Si vous avez créé un événement avant août 2017 : pour être certain que votre liste d'invités Google Agenda continue à correspondre aux futurs abonnements du groupe, annulez et recréez l'événement. Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện. |
Dans le cas d'une application bancaire en ligne, l'engagement peut correspondre à la vérification d'un solde de compte. Đối với một ứng dụng ngân hàng trực tuyến, hoạt động tương tác có thể là hành vi kiểm tra số dư tài khoản. |
Ce que Moïse souhaitait, c’est que Jéhovah révèle quelque chose à propos du genre de Dieu qu’il est, quelque chose qui fortifierait la foi de ses compagnons et qui pourrait aussi correspondre à la signification de son nom. Môi-se muốn Đức Giê-hô-va tiết lộ điều gì đó liên quan đến cá nhân ngài và có lẽ được phản ánh qua ý nghĩa của danh ngài để dân chúng được củng cố đức tin. |
Les noms de colonne doivent correspondre aux noms tels qu'ils apparaissent dans le modèle de feuille de calcul. Tên cột cần khớp với tên hiển thị trong mẫu bảng tính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới correspondre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.