correspondant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correspondant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondant trong Tiếng pháp.

Từ correspondant trong Tiếng pháp có các nghĩa là phóng viên, thông tín viên, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correspondant

phóng viên

noun (thông tín viên (nhà báo), phóng viên)

Pendant tout ce temps, j'ai croisé les correspondants de guerre qui en revenaient, s'échangeant des histoires.
Thời gian đó tôi theo dõi những cuộc trao đổi từ những phóng viên đã quay về.

thông tín viên

adjective (thông tín viên (nhà báo), phóng viên)

tương ứng

adjective

J'ai un autre évènement marquant qui correspond au rajeunissment humain robuste.
Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Par exemple, si une balise Google Analytics correspondant à une propriété Universal Analytics est actuellement intégrée à votre page Web avec l'ID de mesure UA-12345-1, et que vous associez l'ID de mesure G-987654321 à la propriété en question, les données sont transmises aux deux propriétés lors du chargement de la page.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Une fois votre bloc de type "Contenu correspondant" personnalisé, il est possible qu'il ne s'affiche pas tout à fait comme prévu.
Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi.
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001.
Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001.
Les segments tiers sont des listes de cookies correspondant aux données démographiques de vos visiteurs que vous achetez auprès d'un fournisseur de données tiers.
Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba.
Vous pouvez désormais prononcer n'importe quel mot ou n'importe quelle expression mis en surbrillance à l'écran pour ouvrir l'élément correspondant.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
Une fois que vous avez sélectionné vos critères de recherche et cliqué sur Appliquer les filtres, votre liste d'éléments est automatiquement modifiée pour afficher les résultats correspondant à ces critères.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Autre imprimante Utilisez ceci pour n' importe quel type d' imprimante. Pour utiliser cette option, vous devez connaître l' URI de l' imprimante que vous voulez installer. Consultez la documentation de CUPS pour plus d' informations sur les URI d' imprimante. Cette option est utile pour les imprimantes utilisant un programme fondamental tierce partie ne correspondant à aucune autre catégorie
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
Le mot hébreu correspondant signifiait “certain”, “vrai”.
Từ tương ứng cho chữ này trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa “chắc chắn, chân thật”.
Cet article décrit les niveaux d'accès que vous pouvez attribuer et les fonctionnalités correspondantes disponibles pour chacun.
Bài viết này giải thích các cấp truy cập mà bạn có thể chỉ định và các tính năng tương ứng có thể sử dụng cho từng cấp truy cập.
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Les fragments de hachage correspondant à des états de page uniques doivent commencer par un point d'exclamation.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Dans les tags d'emplacement publicitaire de redirection, ces macros sont remplacées par le paramètre de l'URL de description correspondant au paramètre de requête description_url du tag Google Publisher Tag d'origine.
Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google.
À la suite de l'effondrement de l'URSS, le nom de Nouvelle Russie / Novorossia commença à être réutilisé dans des appels à l'indépendance des régions correspondant au territoire historique.
Sau khi Liên Xô sụp đổ, thuật ngữ Novorossiya lại bắt đầu được dùng trở lại để kêu gọi nền độc lập cho các lãnh thổ lịch sử tương ứng.
Suivez les instructions correspondant à votre appareil.
Làm theo các hướng dẫn cho thiết bị của bạn.
En 1 Timothée 2:5, 6, on lit que “le dernier Adam” est “un homme: Christ Jésus, qui s’est donné lui- même en rançon correspondante pour tous”.
I Ti-mô-thê 2:5, 6 nói về “A-đam sau hết” là “Chúa Giê-su Christ là người; ngài đã phó chính mình ngài làm giá chuộc [cân xứng cho] mọi người”.
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Associez les phrases suivantes aux versets correspondants :
Cho biết các câu Kinh-thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới:
(1 Corinthiens 15:22, 45). La vie humaine parfaite de Jésus était exactement la “rançon correspondante” requise par la justice divine.
Sự sống làm người hoàn toàn của Giê-su là “giá chuộc tương xứng” mà công lý của Đức Chúa Trời đòi hỏi, không thể hơn hay kém.
Pour devenir spécialiste Google Ads agréé pour un groupe de produits Google Ads spécifique, vous devez réussir l'évaluation correspondante disponible dans Skillshop.
Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.