corriger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corriger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corriger trong Tiếng pháp.

Từ corriger trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa, chữa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corriger

sửa

verb

S'il vous plaît corrigez les erreurs.
Làm ơn sửa lại những lỗi sai.

chữa

verb

Alors, comment peut-on détecter et corriger ces incohérences ?
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó?

sửa chữa

verb

Alors, comment peut-on détecter et corriger ces incohérences ?
Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó?

Xem thêm ví dụ

En supposant que nous ne pouvions même corriger ce tas de ferraille, il n'y a aucun moyen pour l'alimenter.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
Utilisez les messages d'erreur ci-dessus comme instructions pour corriger vos requêtes API.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
De fidèles serviteurs de Jéhovah du passé ont dû corriger certaines facettes de leur attitude.
Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt.
’ Prouesse d’autant plus impressionnante qu’il aurait, dans le même temps, corrigé la traduction de l’Évangile selon Luc en nahuatl, l’une des langues indigènes du Mexique !
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Ils t’aident à discerner comment les autres te voient et à corriger de mauvaises habitudes que tu as peut-être prises sans t’en rendre compte » (Deanne).
Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne.
Comme nous pouvons être reconnaissants à notre Père céleste de voir nos péchés cachés et de nous corriger avant que nous n’allions trop loin !
Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa!
» Il leur demande ensuite s’ils sont suffisamment humbles, dépouillés d’orgueil et d’envie et bons envers leurs semblables9. Répondre à de telles questions avec honnêteté nous permet de corriger les premiers signes d’écart par rapport au sentier étroit et resserré et de respecter rigoureusement nos alliances.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
L’objectif est que l’enfant reçoive les encouragements nécessaires pour se corriger.
Sắp đặt này nhằm giúp người con bị khai trừ nhận được sự khích lệ cần thiết để sửa đổi đường lối.
Toutefois, Luther n’a pas corrigé sa traduction de la Bible pour autant.
Dầu vậy, Luther đã không sửa đổi gì trong bản dịch Kinh-thánh của ông.
Découvrez comment corriger les erreurs de serveur.
Hãy xem phần Sửa lỗi máy chủ.
Nous pouvons « détromper l’opinion publique » et corriger les informations fausses quand on nous fait passer pour ce que nous ne sommes pas.
Chúng ta có thể giúp “đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng,” và sửa lại thông tin sai lạc khi chúng ta bị mô tả sai.
Corriger les yeux rouges
Công cụ sửa mắt đỏ
Profondément ému, il dit que ce sont nos semblables et que nous les avons jadis aimés. N’allons-nous pas les aider à se corriger ?
Với cảm nghĩ sâu xa, ông nói rằng họ cũng là con người, chúng ta từng yêu thương họ, thì tại sao chúng ta không khuyến khích họ sửa đồi?
Étant corrigé, il demande à Jésus de lui laver tout le corps (Jean 13:1-10).
Sau khi được sửa lỗi, ông xin ngài rửa toàn thân cho mình (Giăng 13:1-10).
Si c'est le cas, nous vous enverrons alors un e-mail afin de vous demander de corriger les informations manquantes ou inexactes.
Nếu việc này xảy ra, chúng tôi sẽ gửi email cho bạn yêu cầu bạn sửa các thông tin còn thiếu hoặc không chính xác.
La question n’est pas de savoir si nous faisons des choses qui doivent être corrigées, parce que nous en faisons toujours.
Câu hỏi chúng ta cần suy xét là chúng ta có đang làm những điều mình cần sửa đổi hay không, vì chúng ta luôn luôn làm như vậy.
Saint-Vincent a écrit sur ce thème en 1625 et a publié son travail en 1647, pendant que Cavalieri publia ses écrits en 1635, une version corrigée vit le jour en 1653.
Saint-Vincent đã viết chúng một cách riêng tư năm 1625 và xuất bản tác phẩm của mình vào năm 1647, trong khi Cavalieri xuất bản tác phẩm của ông vào năm 1635 và một phiên bản hiệu đính trong năm 1653.
Pour cela, gagnez leur respect en faisant en sorte qu’ils vivent dans un foyer paisible et régi par de bons principes où ils auront comme exemple votre bonne conduite, où ils recevront un enseignement et une éducation salutaires, et où ils seront parfois corrigés avec amour.
Hãy làm chúng kính trọng bạn bằng cách cung cấp cho chúng một mái gia đình bình an, những tiêu chuẩn tốt, những gương tốt về cách ăn ở, giáo dục và huấn luyện tốt, và dùng những biện pháp kỷ luật đầy yêu thương khi cần.
Le président de la réunion Vie et ministère rappellera quelques idées particulièrement utiles de la réunion, notamment la question et la réponse figurant sur le Corrigé pour la réunion Vie et ministère.
Chủ tọa Buổi họp Lối sống và thánh chức sẽ ôn lại những điểm đặc biệt hữu ích trong buổi họp, bao gồm câu hỏi và câu trả lời trong Tờ giải đáp cho Buổi họp Lối sống và thánh chức.
C'est ce que tu as essayé de corriger.
Đó là cách cư xử anh cố gắng sửa.
Portée corrigée
Phạm vi đã sửa chữa
Vous arrive- t- il d’envisager la chirurgie esthétique ou un régime draconien pour corriger un défaut physique ?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Si un avis que vous avez rédigé a été signalé et supprimé, vous pouvez le corriger vous-même.
Nếu bài đánh giá bạn đã viết bị gắn cờ và bị xóa, bạn có thể tự sửa bài đánh giá đó.
Je l’ai laissé continuer quelques minutes puis je lui ai dit : « Frère, je comprends tout ce que vous avez dit, mais je dois vous corriger sur une chose: Vous savez que Dieu vous aime.
Tôi để cho anh ấy tiếp tục nói thêm trong một vài phút nữa và rồi tôi nói: “Này Anh Cả, tôi thông cảm với nhiều điều mà anh đã nói, nhưng tôi cần phải sửa lại một điều: anh có biết Thượng Đế yêu thương anh mà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corriger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.