compenser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compenser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compenser trong Tiếng pháp.

Từ compenser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bù, đền bù, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compenser

verb

Parce que la mort d'un enfant est compensée par un enfant de plus.
Bởi vì một đứa trẻ mất đi được đắp bởi một đứa trẻ nữa.

đền bù

verb

Pas besoin d'un psy pour comprendre que je dois compenser.
Không cần phải là một nhà phân tích thì cũng hiểu điều đó phải được đền bù.

đền

verb

Pas besoin d'un psy pour comprendre que je dois compenser.
Không cần phải là một nhà phân tích thì cũng hiểu điều đó phải được đền bù.

Xem thêm ví dụ

Le manque d'ambiance est compensé par la sécurité.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Bien sûr, rien ne remplace l’étroite collaboration d’un père et d’une mère. Toutefois, l’expérience montre que des relations familiales de qualité peuvent compenser, dans une certaine mesure, l’absence de l’un des parents.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Si une erreur médicale survient, le patient ou l'épouse accepteront une transaction pour une compensation par arbitrage plutôt que d'aller en justice.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
L'agressivité correctement canalisée compense bien des failles.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
D'accord, je vendrai les prochaines un peu plus cher pour compenser.
Tôi sẽ bán tăng giá lên, và bù lại số tiền.
Mais pour compenser que ses mâchoires étaient naturellement très forte, avec leur aide, il réussi à obtenir la clé de vraiment émouvant.
Nhưng để bù đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển.
Comment compenser la lenteur de réaction ?
Làm sao bạn có thể bù lại những phản xạ bớt nhạy hơn?
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi.
Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải.
Même si vos parents ne vous ont pas aimé ou s’ils vous ont mal aimé, l’amour fidèle de Dieu le compense.
Ngay như nếu bạn đã không được cha mẹ yêu thương hoặc không được thương yêu đúng mức, bạn cũng sẽ được bù đắp bằng tình yêu thương chân thật của Đức Chúa Trời.
Nous allons utiliser outil un et travail compensée 54
Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54
Il n’est aucune blessure, aucun handicap, aucune trahison, aucun sévice qui ne soit compensé à la fin par sa justice et sa miséricorde.
Không có thương tích, khuyết tật, sự phản bội, hoặc lạm dụng nào không được bù đắp vào lúc cuối cùng nhờ vào công lý và lòng thương xót tột bậc của Ngài.
Une autre caractéristique ajoutée au contrôle est la possibilité de trier compense
Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets
Vous devez compenser vos malformations.
Con phải suy nghĩ để bù vào những khiếm khuyết của mình
Nous demandons 13 millions de dollars US de compensation.
Chúng tôi đang yêu cầu bồi thường 13 triệu đô- la.
Gandhi mène des grèves et des manifestations contre les grands propriétaires qui, sous la direction du gouvernement britannique, signent un accord donnant plus de compensations et plus de contrôle sur la production aux fermiers pauvres, ainsi qu'une annulation de la taxe jusqu'à la fin de la famine.
Gandhi đứng đầu những cuộc biểu tình có tổ chức chống lại điền chủ, và họ, dưới sự lãnh đạo của chính quyền Anh, đã ký một hiệp định đảm bảo trả lương cao hơn và kiểm soát việc cho nông dân nghèo địa phương thuê đất, xoá bỏ việc tăng thuế cũng như việc thu thuế đến khi nạn đói chấm dứt.
J'ai pris tes enfants pour compenser toutes tes offenses envers moi.
Ta bắt con ông để trả đũa những lần ông coi thường ta.
12 Mais si l’animal lui a été volé, il devra donner la compensation à son propriétaire.
+ 12 Nhưng nếu con vật đó bị đánh cắp từ người được nhờ giữ* thì người đó phải bồi thường cho chủ của nó.
Mais ils n'achètent pas seulement le jus; Ils achètent aussi le carbone dans les arbres pour compenser les coûts d'expédition associés au carbone pour amener le produit en Europe.
Nhưng họ không chỉ mua nước ép; họ cũng mua cac- bon trên cây để bù đắp chi phí liên quan đến lô hàng các- bon để sản phẩm được vào thị trường châu Âu.
" Eh bien? Lui dis- je, ma gorge de compensation, " il n'y a rien en elle. "
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
Et ma compensation?
Và ta được bao nhiêu trong vụ này?
Comment votre société va compenser ça, Mr Vaucan?
Làm sao công ty của ông có thể đền bù đây Vaucan?
On a donné un tas de raisons physiques pour lesquelles il n'y aurait pas une bonne compensation.
Đã đưa ra một loạt các lý do vật lý do tại sao nó sẽ không làm tốt việc bù lại.
Ce lobe devrait compenser.
Cái thùy đó lẽ ra phải bù trừ lại.
‘Si, en effet, une veuve a des enfants ou des petits-enfants, qu’ils donnent en tout temps à leurs parents et à leurs grands-parents la compensation qui leur est due.’
“Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compenser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.