révision trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ révision trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ révision trong Tiếng pháp.

Từ révision trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự duyệt lại, sự dò lại, sự kiểm tra lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ révision

sự duyệt lại

noun

sự dò lại

noun (ngành in) sự dò lại (bản in thử)

sự kiểm tra lại

noun (sự kiểm tra lại; sự tu sửa (một cỗ máy, xe cộ ...)

Xem thêm ví dụ

Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
En janvier 1943, le destroyer escorte un convoi d’Angleterre à Cape Town, puis se rend à Victoria, en Australie, en vue d'une révision.
Vào tháng 1 năm 1943, Quiberon hộ tống một đoàn tàu vận tải đi từ Anh đến Cape Town, rồi tiếp tục đi đến Victoria, Australia để tái trang bị.
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
En révision:
Để ôn lại:
Vous trouverez d’autres activités de révision en consultant l’annexe à la fin de ce manuel.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
L’examen des questions de révision qui se trouvent dans un encadré à la fin de chaque chapitre constitue un aspect important de l’étude.
Một phần quan trọng của buổi học sẽ là phần thảo luận tài liệu ghi trong khung ôn lại ở cuối mỗi chương sách.
On appliquera la même disposition au programme de l’assemblée spéciale d’un jour, à une différence près, c’est qu’il n’y aura qu’une seule révision de 15 minutes pour l’ensemble du programme.
Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình.
La révision sera basée sur les pensées examinées à l’école au cours des deux mois écoulés, semaine en cours comprise.
Bài ôn sẽ căn cứ vào những tài liệu đã được thảo luận trong Trường Thánh Chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có bài ôn.
Lors de la révision de la Traduction du monde nouveau, la Biblia Hebraica Stuttgartensia et la Biblia Hebraica Quinta ont été consultées.
Cả Biblia Hebraica Stuttgartensia và Biblia Hebraica Quinta đều được dùng để tham khảo khi soạn Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) hiện tại.
Souvent, le temps et d’autres révisions faites par les personnes qui étudient les Écritures suggèrent des améliorations dans la grammaire et le vocabulaire ou révèlent des erreurs typographiques ou des fautes d’orthographe.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
[Note : Pendant la révision, servez- vous uniquement de la Bible.
[Xin lưu ý: Khi làm bài học ôn này, chỉ có thể dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi.
La révision de 2013 n’emploie ces expressions auxiliaires que si elles apportent une nuance.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
Révision d’Hélaman
Xem Lại Sách Hê La Man
Suit une période d’activité intense en traduction, en correction et en révision.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Le prophète a entrepris ce travail en juin 1830 après avoir reçu du Seigneur le commandement de commencer une révision inspirée de la version du roi Jacques de la Bible.
Vị Tiên Tri bắt đầu công việc này vào tháng Sáu năm 1830 khi Chúa truyền lệnh cho ông bắt đầu sửa lại phần đầy soi dẫn Bản King James của Kinh Thánh.
Revoyez les particularités du nouveau livre : des titres de chapitre frappants, des illustrations attirantes, des encadrés de révision à la fin de chaque partie, des cartes et des tableaux pour mieux saisir les détails.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
En révision
Để ôn lại
Encore 3 h dans le bassin, révisions.
3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học.
Qu’est- ce qui a rendu nécessaire la révision de notre recueil de cantiques ?
Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 19 § 8-18, encadré de révision « Le Royaume est-il réel à vos yeux ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Je ferai de mon mieux pour ne pas perturber tes révisions.
Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.
Ce pourrait être un simple questionnaire oral ou écrit, en donnant aux élèves un indice à partir du signet et en leur laissant écrire la référence, ou cela pourrait être la révision de certains passages qu’ils ont mémorisés.
Đây có thể là một bài kiểm tra vấn đáp hoặc viết tay đơn giản, cho học sinh một manh mối từ thẻ đánh dấu trang sách và để cho họ viết xuống phần tham khảo, hoặc có thể là một phần ôn lại một số đoạn họ đã thuộc lòng.
19 Avec le temps, il est devenu évident que l’édition anglaise de la Traduction du monde nouveau avait besoin d’une révision tenant compte de l’évolution de la langue.
19 Với thời gian, Bản dịch Thế Giới Mới trong Anh ngữ cần được cập nhật để phù hợp với những thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.
Si un contrat de service est nécessaire, par exemple, le budget sera "En cours de révision" tant qu'il n'aura pas été accepté et approuvé.
Nếu thỏa thuận dịch vụ là bắt buộc, ví dụ: ngân sách sẽ có trạng thái là "Đang được xem xét" cho đến khi thỏa thuận được chấp nhận và phê duyệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ révision trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.