cycliste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cycliste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cycliste trong Tiếng pháp.

Từ cycliste trong Tiếng pháp có các nghĩa là người đi xe đạp, xem cyslisme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cycliste

người đi xe đạp

noun

xem cyslisme

noun

Xem thêm ví dụ

Pourquoi un des plus grands coureurs cyclistes du Japon a- t- il abandonné la compétition pour servir Dieu ?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Puisqu’un cycliste a peu de poids à porter, il risque moins de s’abîmer les os que quelqu’un qui court dans les rues.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Ses frères Ambroise et César sont également coureurs cyclistes professionnels.
Các em trai César và Ambroise cũng thi đấu như những người đi xe đạp chuyên nghiệp.
Quand un de mes amis m'a dit qu'il fallait que je voie cette vidéo géniale d'un gars qui proteste contre les amendes données aux cyclistes à New York, j’admets que je n'étais pas intéressé.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
Ainsi, quand j’ai rencontré Mario Polo, un champion cycliste local, il m’a surpris en me demandant : “ Qui est la prostituée du livre de la Révélation ? ”
Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”.
Sur les vélos classiques, la position du cycliste est plus droite et les vitesses sont moins nombreuses.
Khi đi xe đạp truyền thống thì người lái ngồi thẳng người hơn và xe đạp có ít nấc đề hơn.
Il fut nommé en hommage au coureur cycliste américain Lance Armstrong.
Nó được đặt theo tên của vận động viên đua xe đạp người Mỹ là Lance Armstrong.
Tu n'es pas une cycliste.
Con đâu phải là vận động viên xe đạp.
Dès mon enfance, il m’a emmené à des courses cyclistes et a éveillé mon intérêt pour ce sport.
Từ lúc tôi còn nhỏ, cha dẫn tôi đến xem các cuộc đua xe đạpgieo vào lòng tôi sự ham mê môn thể thao này.
Dans les pays où les voitures sont nombreuses, on s’inquiète de plus en plus de la sécurité des cyclistes.
Nỗi lo về sự an toàn của người chạy xe đạp ngày càng gia tăng ở những nơi có nhiều người sử dụng xe hơi.
Ils démarrent, et heureusement pour tout le monde, le cycliste réagit et les évite, et arrive sain et sauf de l'autre côté.
Họ đã vọt lên, và may cho mọi người, người đi xe đạp này phản ứng, tránh được, và băng qua được giao lộ.
J'ai eu un PV parce que je ne circulais pas dans la voie pour cyclistes mais il y a souvent des obstacles qui vous empêchent de circuler dans la voie pour cyclistes.
Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp.
Vous vous êtes bien amusés avec ces deux cyclistes.
Tụi bây chơi đùa với hai đứa xe đạp rồi.
Être le meilleur coureur cycliste du Japon était alors le but de ma vie.
Lúc ấy, mục tiêu trong đời sống của tôi là trở thành tay đua hàng đầu Nhật Bản.
Les accidents, tous les types d'utilisateurs confondus, piétons, cyclistes et conducteurs ont diminué de 50 pour cent.
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.
Il prend un licence cycliste à l'âge de 17 ans.
Anh nhận được bằng lái xe khi 17 tuổi.
Un des résultats surprenants de cette étude était que le port du casque donnait aux cyclistes un faux sentiment de sécurité.
Một trong những khám phá gây kinh ngạc của cuộc nghiên cứu là việc đội nón bảo hộ cho người lái cảm giác an toàn giả tạo.
Ancien coureur cycliste professionnel de 1966 à 1971.
Là tay đua xe đạp nhà nghề từ 1961 đến 1973.
Nous avons nos itinéraires préférés, mais nous ne faisons pas trop attention à la distance parcourue ou à la vitesse à laquelle nous nous déplaçons par rapport aux autres cyclistes.
Chúng tôi thích đạp xe theo một vài lộ trình, nhưng chúng tôi không lưu ý quá nhiều xem mình đã đi được bao xa hoặc tốc độ đạp xe của chúng tôi so với những người khác.
Le 1er octobre 2007, Gerrard est impliqué dans un accident à vitesse réduite à Southport lorsque la voiture qu'il conduit heurte un cycliste de dix ans, qui s'est déporté sur la route et par inadvertance, a croisé le chemin de Gerrard.
Vào ngày 1 tháng 10 năm 2007, Gerrard đã tham gia vào một vụ tai nạn xe ở Southport khi chiếc xe của anh đâm vào một cậu bé 10 tuổi đang lái xe đạp, cậu bé đã bị ngã vào lề đường và vô tình chặn đường của Gerrard.
Vous êtes cycliste à 80%.
Bạn chỉ đạt được 80% mức độ của một người đi xe đạp."
Voici une carte que j'ai créée des intersections de NY enregistrant le plus d'accidents impliquant des cyclistes.
Đây là bản đồ những nút giao nguy hiểm nhất ở thành phố New York mà tôi đã làm. dựa trên số vụ tai nạn xe đạp.
C'est un excellent exemple du genre d'une promenade pour la mobilité une autoroute pour les joggeurs et les cyclistes où on peut aller d'un bout de la ville à l'autre sans traverser de rue et ils ont aussi un partage de vélo dont je parlerai dans une minute.
Nó là một ví dụ tuyệt vời của một loại đường đi qua công viên di động, một đường siêu tốc cho người chạy bộ và đi xe đạp nơi bạn có thể đi từ một đầu của thành phố đến đầu còn lại mà không băng ngang đường, và họ cũng chia sẻ xe đạp, cái mà chỉ mất khoảng một phút là tôi sẽ có được.
La ligne bleue, c'est le nombre de cyclistes elle monte en flèche.
Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên.
1925 : Hugo Koblet, cycliste sur route suisse.
1998) 1925 - Hugo Koblet, vận động viên xe đạp Thụy Sĩ (m.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cycliste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.