courge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courge trong Tiếng pháp.

Từ courge trong Tiếng pháp có các nghĩa là bí, bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courge

noun

Seulement les petits légumes mauviettes, comme les courges.
Nó chỉ là một loại rau giống .

bầu

noun

Xem thêm ví dụ

La cuve et les courges avaient été coulées d’un seul bloc.
Những trái dưa được đúc liền một khối với bể.
Seulement les petits légumes mauviettes, comme les courges.
Nó chỉ là một loại rau giống .
» 39 Un des fils des prophètes partit donc dans la campagne pour cueillir des herbes*. Il trouva une plante grimpante*, cueillit sur elle des courges sauvages et en remplit son vêtement.
39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình.
La dent donne rapidement naissance à un arbre, qui produit une énorme courge.
Tức thì một cái cây mọc lên từ cái răng và sinh ra một trái bầu lớn.
18 Le bois de cèdre qui recouvrait l’intérieur de la maison était décoré avec des sculptures en forme de courges+ et de fleurs ouvertes+.
18 Gỗ tuyết tùng bên trong nhà được chạm trổ hình những trái dưa+ và hoa đang nở.
Des traces de culture de la famille des courges, datant d'entre 7000 et 5500 avant notre ère, ont été trouvées au Mexique.
Bằng chứng cổ nhất là các hạt ngô có niên đại từ năm 7000 đến 5500 trước Công nguyên đã được tìm thấy ở México.
Lorsque le dieu du tonnerre fait éclater une pluie torrentielle, les enfants grimpent à l’intérieur de la courge.
Khi thần sấm sét làm mưa rào đổ xuống như thác đổ thì hai đứa trẻ trèo vào trái bầu.
Je venais juste de faire mes 10 pas supplémentaires, et j'ai vu cette aubergine et les rangées de betteraves et la courge biologique, et j'ai juste tenu le coup.
Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp.
6 Jéhovah Dieu fit alors pousser une plante, une courge*, pour qu’elle monte au-dessus de la tête de Jonas, lui fasse de l’ombre et le soulage.
+ 6 Giê-hô-va Đức Chúa Trời khiến một cây bầu nậm* mọc lên, che trên Giô-na để tạo bóng râm trên đầu ông và làm ông bớt khổ sở.
7 Mais le lendemain, à l’aurore, le vrai Dieu envoya un ver attaquer la courge, et elle se dessécha.
7 Nhưng vào lúc rạng đông của ngày hôm sau, Đức Chúa Trời sai một con sâu đến ăn cây bầu nậm, và cây ấy bị khô héo.
Jéhovah se sert d’une courge pour enseigner Jonas (6-10)
Cây bầu nậm được dùng để dạy dỗ (6-10)
Je veux dire, localement à Boston, il y a une entreprise formidable appelée Green City Growers, et ils vont polliniser leurs récoltes de courges à la main avec des cotons-tiges, et s’ils ratent cette fenêtre de trois jours, il n'y a aucun fruit.
Hiện nay ở Boston, có 1 công ty rất hay tên là Những người xây thành phố xanh, họ thụ phấn cho vườn đao bằng tay với Q-Tips, và nếu họ bỏ 3 ngày, sẽ không có quả.
3 Tout autour de la cuve*, au-dessous de son rebord, il y avait des décorations en forme de courges+, dix par coudée, disposées sur deux rangées.
*+ 3 Phía dưới vành có hình hai hàng trái dưa+ bao quanh bể, mười trái trong một cu-bít.
Mais à la fin, mon père a volé une courge et ils se sont fâchés.
Trừ việc bố tôi xoáy của họ một trái bí đao nên khiến họ nổi khùng.
Nous savons qu'ils y ont pratiqué l'horticulture, qu'ils faisaient pousser de beaux champs de maïs, de haricots, de courges, le jardin des "Trois Sœurs" (Three Sisters Garden).
Và họ đã phát triển nghề làm vườn, họ trồng những vườn ngô, đậu và rất đẹp ví dụ như vườn "Ba chị em".
Il est sorti de la ville, il s’est assis à l’ombre d’une plante (une grande courge) et il a boudé.
Thay vì thế, ông ra khỏi thành và ngồi dưới bóng râm của một cây bầu nậm với vẻ mặt hờn dỗi.
D’après les restes qui ont été découverts, les chercheurs ont conclu que les Valdiviens cultivaient le maïs, les haricots, les courges, le manioc, les piments forts, et le coton qui a été utilisé pour fabriquer des vêtements.
Từ hài cốt đã được tìm thấy, các học giả đã xác định rằng người Valdivian trồng ngô, đậu thận, , sắn, ớt, và cây bông, những thứ cuối cùng được sử dụng để làm quần áo.
Recherchez dans des livres ou demandez à quelqu’un 1) à quoi ressemble le lagenaria (aussi appelé “ gourde ” ou “ courge calebasse ”) et quelles sont ses particularités ; 2) pourquoi le roi se couvre d’une toile de sac et s’assoit dans la cendre.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.