coursier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coursier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coursier trong Tiếng pháp.

Từ coursier trong Tiếng pháp có các nghĩa là con ngựa, con ngựa chiến, con tuấn mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coursier

con ngựa

noun (thơ ca) con ngựa)

con ngựa chiến

noun

con tuấn mã

noun

Xem thêm ví dụ

Qui se serait douté que Roi de la Roue n'était qu'un coursier de second ordre à la cour?
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?
Vous savez, le coursier.
Thì cái tên chạy việc đó
Mais, évidemment, pour ces coursiers, toute peine mérite salaire !
Dĩ nhiên, đây không phải là dịch vụ miễn phí.
Afin de donner à Jéhovah un gage supplémentaire de mon désir sincère de le servir fidèlement, mon mari et moi proposons de nouveau de loger des coursiers et des surveillants itinérants.
Để chứng tỏ lòng trung thành của mình cho Đức Giê-hô-va, một lần nữa vợ chồng tôi lại dùng nhà mình làm nơi lưu trú cho các anh chị chuyên chở ấn phẩm và giám thị lưu động.
Vous n'êtes qu'un coursier.
Anh chẳng khác gì một thằng nhóc chạy việc.
Je veux savoir si le Coursier a caché d'autres surprises à l'intérieur de lui.
Tôi muốn biết liệu còn bất ngờ gì Người vận chuyển còn giấu trong người hắn.
Ils chevauchèrent vers lui sur leurs valeureux coursiers et attaquèrent.
Họ tấn công nó trên lưng những con chiến mã quả cảm.
Elle a dû remettre Seth au Coursier quelque part.
Cô ấy đã giao Seth cho Người vận chuyển ở đâu đó.
Je veux l'adresse de la planque du Coursier.
Tôi muốn biết địa chỉ của Người giao hàng
Il pourrait nous être utile à localiser la planque du Coursier.
Đây là cơ hội tốt để anh ấy có thể giúp chúng ta xác định được nhà của Người giao hàng
Vous me plaisez, tout coursier que vous êtes.
Kể cả anh chỉ là cậu nhóc chạy việc, tôi vẫn thích anh đấy, anh Stamper.
14 Les coursiers montés sur les chevaux de la poste royale partirent aussitôt et en toute hâte pour obéir à l’ordre du roi.
+ 14 Theo lệnh vua, những người đưa tin cưỡi ngựa hoàng gia đã cấp tốc lên đường.
Ces modes de paiement vous permettent d'envoyer votre chèque ou traite à vue à l'un des bureaux de Citigroup, par coursier ou en le déposant vous-même.
Với phương thức thanh toán này, bạn sẽ gửi séc hoặc hối phiếu đến một trong các văn phòng của Citigroup, bằng thư hoặc bằng gửi trực tiếp.
Vous êtes un coursier des Rocheuses.
Anh là người rất có tố chất.
Les laquais, de leur côté, comme les coursiers d’Hippolyte[59], partageaient la triste peine de leurs maîtres.
Những người hầu về phía mình, giống như những con chiến mã của Hypôlít(2) cũng chia sẻ nỗi buồn phiền của chủ.
Par le passé, on voyait le type sur la gauche, le coursier à vélo habillé en ninja.
Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp.
50 points pour le coursier à vélo.
50 điểm cho người đưa thư bằng xe đạp.
Si nous faisions ça, nous devrions opérer en présumant que Dechambou n'a jamais rencontré le Coursier en personne.
If we did this, we'd be operating under the assumption Dechambou chưa bao giờ gặp mặt Người giao hàng mặt đối mặt.
Le véhicule du Coursier a été mis hors service.
xe của Người giao hàng đã bị vô hiệu hóa
Plus rapide que les aigles ses coursiers ils sont venus,
Nhanh hơn so với đại bàng coursers của mình, họ đến,
Les coursiers livraient aussi des minipériodiques La Tour de Garde, appelés ainsi parce qu’ils ne contenaient que les articles d’étude.
Những người đưa tin cũng phân phát các tạp chí Tháp Canh khổ nhỏ, chỉ đăng những bài để học mà thôi.
Le coursier peut le faire.
Để mấy anh đưa tin làm cho.
J'enverrai un coursier récupérer les contrats.
Tôi sẽ cho người đến lấy những hợp đồng này khi cậu hoàn thành.
Quant à moi, j’ai quitté l’école à l’âge de 16 ans et j’ai trouvé un emploi de coursier dans une usine.
Lúc 16 tuổi, tôi bỏ học và làm nhân viên chạy vặt trong một nhà máy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coursier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.