course à pied trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ course à pied trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ course à pied trong Tiếng pháp.

Từ course à pied trong Tiếng pháp có nghĩa là Chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ course à pied

Chạy

Xem thêm ví dụ

Et en parallèle de ma découpe je fais de la course à pied.
Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
□ En quoi la course pour la vie est- elle différente d’une course à pied?
□ Cuộc đua cho sự sống khác với cuộc chạy bộ như thế nào?
Les endurer, c’est un peu comme se mesurer à des coureurs dans une course à pied.
Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”.
Dans l’Antiquité, toutes les courses à pied n’étaient pas des sprints.
Không phải tất cả các cuộc chạy đua thuở xưa đều là chạy nước rút trên đường ngắn.
Je vais parfois faire quelques courses à pied.
Đôi khi tôi còn đi dạo để mua sắm và trở về, và chỉ cần có thế là thứ gì đó được kích hoạt.
Ils allèrent ensuite assister aux courses à pied, aux concours de saut et de lancer.
Rồi, họ đi xem chạy đua, thi nhảy, thi vật.
Quelle idée Paul souhaitait- il mettre en avant en employant l’image de la course à pied ?
Tín đồ Đấng Christ có thể học được gì từ những lời của Phao-lô nói về các vận động viên tại Hy Lạp?
Après la course à pied?
Ý cậu là sau cuộc rượt đuổi.
Imaginons que votre magasin de chaussures de course à pied ne s'adresse qu'aux hommes.
Giả sử cửa hàng giày chạy bộ mà bạn sở hữu chỉ bán giày nam.
Course à pied.
Chạy bộ.
Vous pouvez obtenir en temps réel des statistiques liées à vos activités, comme le rythme d'une course à pied.
Bạn có thể xem thông tin trực tiếp về các hoạt động của mình, chẳng hạn như tốc độ trong khi chạy.
“ Lors des courses à pied, [...] les athlètes étaient entièrement nus ”, lit- on dans La vie des Grecs et des Romains (angl.).
Sách Đời sống người Hy Lạp và La Mã (Anh ngữ) nói: “Trong các cuộc chạy bộ,... các đấu thủ thường trần truồng”.
Vous pouvez créer deux groupes d'annonces : l'un pour les chaussures de course à pied et l'autre pour les chaussures de soirée.
Nếu sở hữu cửa hàng giày, bạn có thể tạo 2 nhóm quảng cáo, 1 cho giày chạy bộ và 1 cho giày cao gót.
Dans Google Fit, vous pouvez effectuer le suivi de vos activités de marche, de course à pied, de vélo, et plus encore.
Bạn có thể theo dõi hoạt động đi bộ, chạy, đạp xe và các hoạt động khác của mình trên Google Fit.
Il y a une ou deux conférences, Joseph Wirthlin a dit qu’il allait défier les membres des Douze à la course à pied.
Cách đây một hai đại hội, Joseph Wirthlin đã nói rằng ông sẽ thách các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai chạy đua.
Le premier groupe d'annonces peut inclure des annonces associées à des mots clés comme "chaussures de course à pied" et "chaussures de running".
Nhóm quảng cáo cho giày chạy bộ có thể bao gồm những quảng cáo với các từ khóa như "giày chạy bộ" và "giày chạy đế mềm".
Mais pourtant c'était une vrai course à pied contre les autres volontaires pour arriver jusqu'au capitaine responsable pour découvrir ce que seraient nos missions.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
Je ne sais toujours pas si je pourrai un jour reprendre la course à pied ou même marcher, ou bouger comme j'en rêve la nuit.
Tôi vẫn không biết liệu tôi có thể chạy lại như trước, hay đi bộ ở một khoảng cách nào, hay làm những hoạt động chân tay mà giờ tôi chỉ có thể làm trong mơ
Strava, l'application de suivi GPS populaire pour le cyclisme et la course à pied, a le bouton Kudos qui permet aux utilisateurs d'aimer les activités des autres athlètes.
Strava, một ứng dụng theo dõi GPS khi đạp xe và chạy bộ, có một nút "Kudos" cho phép người dùng lựa chọn thích các hoạt động của bạn bè mình.
C’était un athlète réputé pour sa vitesse et en raison de son comportement et de son engagement, il avait été choisi comme capitaine de l’équipe de course à pied.
Anh ta là một vận động viên nổi tiếng về chạy tốc lực rất nhanh, và vì cách anh ta hành động và tham dự vào các cuộc tranh tài thể thao nên anh ta được chọn làm đội trưởng của đội điền kinh.
Ainsi, votre annonce pour des chaussures de soirée sera susceptible d'être diffusée auprès de vos clients potentiels lorsqu'ils rechercheront le terme "chaussures de soirée", mais pas "chaussures de course à pied".
Bằng cách đó, khách hàng tiềm năng có thể thấy quảng cáo của bạn về giày cao gót khi họ tìm kiếm "giày cao gót"—chứ không phải khi họ tìm kiếm "giày chạy bộ".
Au programme figurait la course à pied sur trois distances : le stade (environ 200 mètres), le double stade (qui correspond aujourd’hui au quatre cents mètres) et la course longue (4 500 mètres).
Thi chạy bộ diễn ra ở ba cự ly—stadium, khoảng 200 mét; cự ly đôi, tương đương 400 mét ngày nay; và cự ly dài, khoảng 4.500 mét.
Mais, jeune mère de six enfants, elle s’est rendu compte que ce n’était pas pratique de le faire. Elle s’est donc mise à la course à pied pour faire de l’exercice chaque jour.
Nhưng khi là người mẹ trẻ có sáu đứa con, chị thấy rằng khiêu vũ dường như là không thực tế, nên chị bắt đầu chạy bộ như là một cách cử động mỗi ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ course à pied trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.