crier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crier trong Tiếng pháp.
Từ crier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hò hét, kêu, thét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crier
hò hétverb Si tu cries dessus, ça la met en marche. Nếu anh cứ hò hét thế thì chẳng làm được gì đâu. |
kêuverb J’ai dévalé les escaliers en criant encore et encore le nom d’Emma. Tôi chạy xuống cầu thang, không ngừng kêu tên của Emma. |
thétverb J'étais dans la cuisine, quand j'ai entendu crier. Khi cháu vào đó, cháu nghe thấy tiếng thét. |
Xem thêm ví dụ
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
9. a) Quel cri va être lancé, et pourquoi les véritables chrétiens n’y prennent- ils pas part? 9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó? |
Le cri « Attica ! Đồng thời câu thoại "Attica! |
Des critiques continuelles, des cris ou des paroles offensantes et des mots humiliants comme “ imbécile ” ou “ idiot ” n’auront d’autre effet que de les irriter. — Éphésiens 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Notez le conseil donné en Éphésiens 4:31, 32: “Que toute amertume mauvaise, toute colère, tout courroux, tout cri, tout propos outrageant, soient enlevés de chez vous, et aussi toute malice. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
Dans le monde entier s’élèvent les cris de personnes opprimées, mais, tous autant qu’ils sont, les gouvernements humains sont incapables de les aider. (Ê-sai 8:18; Hê-bơ-rơ 2:13) Trên khắp thế giới, người ta có thể nghe thấy tiếng kêu la của những người bị đối xử bạo ngược, nhưng nói chung, các chính quyền loài người không có khả năng giúp họ. |
Oui, je serai joyeux en Jérusalem et je serai transporté d’allégresse en mon peuple ; et on n’y entendra plus le bruit des pleurs ni le bruit du cri plaintif. Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
Chacun tire de plus en plus fort pour l’arracher à l’autre, en poussant peut-être des cris de colère, jusqu’à ce que l’un des deux lâche prise ou qu’une tierce personne intervienne. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
" Ce fut la voix d'un animal ", a déclaré le directeur, remarquablement calme en comparaison aux cris de la mère. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
L’une d’elle a lancé un cri d’appel et sa famille, ses amis et ses dirigeants ont suivi le conseil du président Monson en allant à son secours. Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
Lorsque nous sommes assaillis de difficultés, il peut nous arriver de crier vers Jéhovah avec larmes. Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
Je ne cris pas que nous pourrons naviguer sur le banc de sable par ce temps, Mr Cluff. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Un jour, pendant que Beryl et moi prêchions dans un grand lotissement, des enfants se sont mis à nous crier des injures et à nous lancer des pierres. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
J'entendrai ses cris jusqu'à ma mort. Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này. |
Il dit de ceux qui vivront dans le paradis terrestre à venir que Dieu “ essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus ; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus ”. Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Leur dieu n'entend pas leurs cris. Chúa của họ không nghe tiếng kêu của họ. |
Réveillez- vous et poussez des cris de joie, Hãy tỉnh dậy, hãy reo hò mừng vui, |
Le dernier cri est ce qu'on appelle les prothèses myoélectriques. Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện. |
32 Et il arriva que nos prisonniers entendirent leurs cris, ce qui leur fit prendre courage ; et ils se soulevèrent contre nous. 32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi. |
Gardez toujours présentes à l’esprit ces paroles du psalmiste : “ Ceux qui sèment avec larmes moissonneront avec un cri de joie. ” (Psaume 126:5 ; Galates 6:9). (Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu. |
Tout comme il l’a demandé à d’autres auparavant, Jésus leur ordonne de ne pas crier sur les toits ce qu’il a fait pour eux. Như thường dặn những người khác trước đây, Chúa Giê-su bảo họ đừng nói cho ai biết việc ngài vừa làm. |
Vous pouvez crier, mais alors vous aurez à tout dire à la police. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.