courriel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courriel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courriel trong Tiếng pháp.

Từ courriel trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư điện tử, email, thơ điện tử, điện thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courriel

thư điện tử

noun (Information ou message qui est transmis ou échangé d'un ordinateur à un autre en utilisant un réseau de télécommunications.)

J'ai fini la série par une sorte de pétition par courriel
Tôi kết thúc chuỗi truyện bằng một bức thư điện tử trong đơn khởi kiện

email

noun

Le lendemain, j’ai reçu un courriel de ce jeune homme.
Ngày hôm sau, tôi nhận được một email từ em ấy.

thơ điện tử

noun

điện thư

noun

Ils prennent votre courriel et chaque lettre qu'il contient
Họ dùng bức điện thư của quý vị và tất cả những chữ cái trong đó,

Xem thêm ví dụ

Après avoir configuré et activé le transfert de courriel, envoyez un courriel au nouvel alias d'adresse de courriel que vous avez créé.
Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo.
Le lendemain, il m’a envoyé un Courriel m’expliquant qu’il avait été ému parce que la manière dont son beau-père était revenu à l’Église était très semblable à l’histoire que j’avais racontée.
Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể.
Le titre d’un récent courriel m’annonçait une bien triste nouvelle : « Funérailles de Wendy Knaupp ».
Tiêu đề của bức thư điện tử (e-mail) mới đây mang đến cho tôi một tin buồn: “Tang lễ cho Wendy Knaupp.”
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Je ne pas me permettre de répondre à tous les courriels et Nathan ne le peut pas non plus parce àa deviendrait ingérable pour nous.
Tôi không thể đủ khả năng để trả lời email và Nathan không thể, vì nó sẽ trở thành điều cuối của chúng tôi.
3 Chacun de nous devrait se demander : “ Est- ce que je perds du temps chaque jour à lire des courriels qui ne sont guère plus qu’une source de dérangement et à y répondre ?
3 Mỗi người nên tự hỏi: ‘Mỗi ngày tôi có tiêu nhiều thời giờ vào việc đọc những E-mail nhảm nhí không?
J’ai reçu un courriel concernant ce terrible mardi matin de la part de Sandra Hatch, la femme de John Hatch, alors premier conseiller dans la présidence du temple de Colonia Juárez, Chihuahua.
Tôi nhận được email về buổi sáng thứ Ba khủng khiếp đó từ Sandra Hatch là vợ của John Hatch, lúc bấy giờ là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua.
Si vous utilisez des serveurs de noms personnalisés et souhaitez utiliser le transfert de courriel de Google Domains, apprenez comment configurer le transfert de courriel avec des serveurs de noms personnalisés.
Nếu bạn đang sử dụng máy chủ định danh tùy chỉnh và muốn sử dụng tính năng chuyển tiếp email của Google Domains, hãy tìm hiểu cách thiết lập tính năng chuyển tiếp email với máy chủ định danh tùy chỉnh.
Cet article présente un aperçu de ce que sont les alias d'adresse de courriel, de ce pourquoi ils sont utilisés et des ressources permettant d'en ajouter.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về bí danh email là gì, mục đích sử dụng và tài nguyên về cách thêm bí danh email.
C'est mon adresse courriel.
Đây là địa chỉ email của tôi.
En particulier, des communications électroniques, des listes de courriel et une série de sites apparaissent comme le principal moyen de coordination des activités et de diffusion des enseignements de Li Hongzhi.
Cụ thể, truyền thông điện tử, danh sách email và nhiều trang web là phương tiện chủ yếu để điều phối các hoạt động và phổ biến các bài giảng của ông Lý Hồng Chí.
Frère Roberts a ajouté : « À partir de ces notes, j’ai vu naître chez les frères un élan spirituel d’apprentissage et de partage car, tout au long de la semaine, ils ont discuté et échangé par courriel leurs suggestions et leurs sentiments. Cela a vraiment fortifié leur Collège. »
Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.”
Vous savez, tout le temps nous faisons l'expérience en ligne de ces moments fugaces de connexion, ces brèves contiguïtés, un tweet, un message Facebook, ou un courriel, et il me semblait qu'il y avait un corollaire physique à cela.
Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou votre courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et votre photo, et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté).
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Dans le but de prévenir les désastres, toutes les équipes affectées à un projet doivent maintenir le contact entre elles à l'aide du plus grand nombre de moyens possibles (courriel, téléphone, réunions, mémos, etc.).
Để tránh những thảm họa, tất cả những cá nhân trong một dự án nên giao tiếp với các thành viên trong nhóm bằng nhiều cách nhất có thể (e-mail, điện thoại, họp, ghi chú v.v...).
En outre, si vous deviez replier un coin, vous pouvez programmer le livre pour qu'il vous envoie un courriel avec le texte de la page pour vos notes.
Thêm vào đó, nếu bạn gập một góc lại, bạn có thể lập trình để quyển sách tự email cho bạn chữ trên trang đó, để bạn lưu lại.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail được chấp nhận) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Remarque : Suivez les étapes ci-dessous si le domaine que vous transférez est inscrit auprès de Google Domains sous un compte (identifiant de courriel) auquel vous n'avez plus accès.
Lưu ý: Bạn có thể sử dụng các bước dưới đây khi miền bạn đang chuyển được đăng ký với Google Domains trong tài khoản (ID email) mà bạn không có quyền truy cập nữa.
Il était en mission depuis un an quand nous avons reçu un courriel qui a été la réponse à nos prières.
Sau khi nó phục vụ được một năm, chúng tôi nhận được một email và đó chính là một sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của chúng tôi.
En retour, vous recevrez un formulaire à remplir et à renvoyer (il y a une réponse automatique à chaque courriel dont « PLA » est l’objet).
Bù lại anh em sẽ nhận được một mẫu đơn để điền vào và gửi trả lại (bất cứ tin nhắn nào có chữ “PLA” trong dòng chủ đề đều có một câu trả lời tự động).
(Rires) Et donc une vague d'appels téléphoniques et de courriels du New York Times.
(Cười) Dồn dập cuộc gọi & email từ New York Times.
Bryan éprouve aujourd’hui une immense satisfaction à envoyer des courriels à ses amis et aux membres de sa famille.
Với sự mãn nguyện sâu sắc, giờ đây Bryan đã có thể gửi e-mail cho bạn bè và người thân.
Celui que vous avez appelé Turk, je vous ai envoyé un courriel l'an passé.
Cái tên anh gọi là " Turk " và là người trong hình tôi gửi anh năm ngoái.
Vous pourriez ne pas recevoir de courriel de confirmation et voir le transfert de courriel commencer immédiatement si :
Có thể bạn sẽ không nhận được email xác nhận và quá trình chuyển tiếp email sẽ bắt đầu ngay lập tức nếu:
Pour qu'un courriel transféré apparaisse dans votre boîte de réception, envoyez-le à partir d'un compte de messagerie différent.
Hãy gửi email từ một tài khoản email khác để khi bạn chuyển tiếp một email, thì email đó sẽ xuất hiện trong hộp thư đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courriel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.