critique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ critique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ critique trong Tiếng pháp.

Từ critique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy kịch, tới hạn, phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ critique

nguy kịch

adjective

Les deux suspendus sont dans un état critique.
Hai người bị treo lên, họ còn sống nhưng đang nguy kịch.

tới hạn

adjective (vật lý học) tới hạn)

Ce sont maintenant des technologies qui touchent la masse critique.
Bây giờ có những công nghệ đang tiến dần đến khối lượng tới hạn.

phê bình

verb (pratique de juger les mérites et les fautes d'autrui)

Qui, bien sûr, reçoit des accolades des critiques.
Thứ mà, tất nhiên, nhận được sự đón nhận nồng hậu từ các nhà phê bình.

Xem thêm ví dụ

L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
C'est un joker pour désarmer toute critique rationnelle.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
” Si nous demeurons doux de caractère même lorsqu’on nous provoque, nos contradicteurs reconsidèrent souvent leurs critiques.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Des critiques continuelles, des cris ou des paroles offensantes et des mots humiliants comme “ imbécile ” ou “ idiot ” n’auront d’autre effet que de les irriter. — Éphésiens 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Certains critiques prétendent donc que ce dernier n’a fait qu’emprunter ses lois au code d’Hammourabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Cependant, les critiques disent voir dans ces livres des styles différents.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
C'était une blague, pas une critique.
Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích.
Dans l’œuvre du salut, il n’y a pas place pour la comparaison, la critique ou la condamnation.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Cette tournure d’esprit est le produit de la haute critique.
Lối suy nghĩ đó là hậu quả của sự phê bình Kinh-thánh.
À propos de l’influence que Satan exercerait sur les humains vivant au cours de ces derniers jours critiques qui sont les nôtres, la Bible prédisait : “ Malheur à la terre [...], parce que le Diable est descendu vers vous, ayant une grande fureur, sachant qu’il n’a qu’une courte période.
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Et combien le rôle de celui-ci est plus facile quand sa femme, loin d’être critique et d’entretenir un esprit de rivalité, dévoile sa beauté intérieure en le soutenant avec amour!
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
On a un nouvelle critique sur notre cible et sa cible.
Có một cập nhật quan trọng về mục tiêu của chúng ta và các mục tiêu của hắn.
Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
En réponse à cette critique, le prêtre dit : « Regardez ma vie aujourd’hui et comparez-la à ma vie d’avant.
Để đáp lại lời chỉ trích đó, vị linh mục nói rằng: “Hãy nhìn vào cuộc sống của tôi bây giờ và so sánh nó với cuộc sống trước đây của tôi.
Membres et dirigeants, pouvez-vous faire plus pour soutenir les familles monoparentales sans les juger ou les critiquer ?
Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ?
Qu’il s’agisse d’un petit garçon avec une demande simple ou d’un médecin qui se trouve dans une situation critique dont dépend une vie, notre Père céleste entendra notre humble prière et nous donnera le réconfort et les conseils que nous recherchons.
Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm.
En répandant des ouï-dire peu charitables, des critiques injustifiées ou des mensonges, nous n’allons peut-être pas jusqu’à ‘ verser le sang innocent ’, mais il est certain que nous pouvons ruiner la réputation de quelqu’un.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Le politicien néerlandais, critique du colonialisme, W.R. van Hoëvell écrit que « les femmes enceintes et allaitantes, les enfants et les vieillards tremblants sont passés au fil de l'épée.
Chính trị gia và nhà phê bình Chủ nghĩa thực dân người Hà Lan Wolter Robert van Hoëvell đã viết rằng "Phụ nữ đang mang thai và cho con bú, trẻ em, và cả những người già đang run rẩy đều ngã xuống dưới lưỡi gươm.
Pourquoi penser que mes critiques... te concernent d'une quelconque façon?
Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào?
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue.
Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ critique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.