courtiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courtiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtiser trong Tiếng pháp.

Từ courtiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tán, ve, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courtiser

tán

verb noun

ve

noun

chim

noun

Xem thêm ví dụ

Et quand je pense, maintenant, que Laura est institutrice et qu’Almanzo Wilder la courtise en la ramenant chez elle... !
Và bây giờ thử nghĩ Laura đang đi dạy học và anh bạn trai Almanzo Wilder tới đón bạn ấy về.
J'étais une vieille fille quand Robert m'a courtisée.
Tôi chỉ là một cô hầu già khi Robert tán tỉnh tôi.
Parce qu'il courtise votre Domino?
Bởi vì anh ta làm tình với người phụ nữ của anh phải không?
Il sait ce qu'il veut, mais il veut être courtisé.
Hắn biết chính xác mình muốn gì nhưng hắn muốn được nài nỉ.
Je t'avais dit qu'ils viendraient te courtiser.
Tôi đả bảo anh là cuối cùng họ sẽ tới mà, phải không, Maxx?
Hacking Team a aussi courtisé activement le marché américain des forces de l'ordre.
Hacking Team cũng đang ve vãn thị trường các cơ quan hành pháp Mỹ.
Pharaon veut peut-être la courtiser et l’impressionner avec sa richesse, et ensuite négocier avec son « frère » un mariage avec elle (Genèse 12:14-16).
Có lẽ Pha-ra-ôn định sẽ ve vãn và gây ấn tượng với bà bằng khối tài sản kếch xù, rồi điều đình với “anh trai” bà để lấy bà làm vợ.—Sáng-thế Ký 12:14-16.
Daisy était de loin la jeune fille la plus courtisée du camp Taylor.
Daisy lúc đó là cô gái nổi tiếng nhất với các sĩ quan ở doanh trại Taylor.
Je ne sais pas si c'est parce qu'il a envie de refuser ou veut être courtisé pour dire oui.
Điều tôi chưa rõ là vì ông ta có ý từ chối hay muốn tôi phải nài nỉ thì ông ta mới đồng ý.
Supposez que la banque, qui vous courtise, ajoute 500 dollars par mois à votre salaire.
Giả sử ngân hàng, vì muốn bạn, cho bạn thêm 500 đô tiền lương mỗi tháng.
Quand Rebecca se marie avec José Arcadio, Amaranta rejette quelque homme que ce soit, même Pietro Crespi, qui la courtise depuis que Rebecca l'a laissé.
Sau khi Rebecca từ bỏ Pietro Crespi để cưới José Arcadio, Amaranta từ chối Pietro Crespi khi anh ta đến với mình.
PARIS Ces temps de malheur se permettre aucune chanson pour courtiser.
PARIS Những lần của khốn đủ khả năng không có điều chỉnh để thu hút.
Alors, qui d'autre vous courtise?
Vậy còn những ai đang lôi kéo cô?
Cromwell écrivit une lettre au roi soutenant cette nouvelle mission mais Henri avait commencé à changer d'avis et cherchait à courtiser les conservateurs anglais plutôt que d'entrer en contact avec les luthériens.
Cromwell viết thư cho Henry ủng hộ chuyến viếng thăm, nhưng nhà vua đã thay đổi lập trường, khởi sự tìm kiếm sự ủng hộ của những người bảo thủ ở Anh hơn là liên kết với những người Lutheran.
Je ne pouvais pas le soupçonner de courtiser la notoriété en toute trucs simples de la scène.
Tôi không thể nghi ngờ anh ta tán tỉnh tai tiếng bởi bất kỳ thủ thuật đơn thuần của sân khấu.
Que c'est un sportif séduisant et archi-millionnaire qui veut m'embaucher et me courtise.
Tôi nghĩ anh ta là một tay tỷ phú mạnh mẽ, đẹp trai... đề nghị cho tôi một công việc và tán tỉnh tôi.
Je veux que John Cusack me courtise avec son radiocassette.
Tôi muốn John Cusack cầm đài cátset đứng trước cửa sổ nhà tôi.
Elle courtise des donateurs extérieurs.
Celia nói rằng đang tán tỉnh các nhà tài trợ bên ngoài Quận 30.
Dans le film, Jill est courtisée par Al Pacino, que Jack veut engager dans sa publicité pour Dunkin' Donuts.
Trong lúc đó, một nhà đại diện khách hàng của Jack yêu cầu nam diễn viên Al Pacino phải xuất hiện trong quảng cáo của Dunkin' Donuts.
De les courtiser comme ils courtiseraient une femme.
Sự vận động này giống như ngủ với phụ nữ.
Il semble courtiser non pas sa future femme, mais son père.
Có vẻ như mục tiêu của anh không phải vợ tương lai mà là bố cô ấy.
Ils n'ont jamais cessé de se courtiser, ».
Họ không bao giờ ngừng tán tỉnh nhau."
Comme je passais la porte bien le rappeler, qui doit toujours être associée dans mon esprit avec mon courtiser, et avec les incidents sombres de l'étude en rouge, j'ai été saisi d'une vif désir de voir Holmes à nouveau, et à savoir comment il employait ses pouvoirs extraordinaires.
Như tôi đã thông qua cánh cửa cũng nhớ, mà phải luôn luôn được kết hợp trong tâm trí của tôi với theo đuổi tôi, và với sự cố đen tối của Study in Scarlet, tôi đã bị bắt giữ với một mong muốn quan tâm để xem Holmes một lần nữa, và biết làm thế nào ông sử dụng sức mạnh phi thường của ông.
En 1525, Henri VIII tombe amoureux d'elle et commence à la courtiser.
Năm 1525, Henry VIII bắt đầu say mê Anne và tìm cách theo đuổi bà.
Qui Hitler a- t- il courtisé dans sa quête de soutiens ?
Để tìm kiếm sự ủng hộ, Hitler đã liên minh với ai?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.