cuidado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cuidado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chú ý, giúp đỡ, quan tâm, trợ giúp, giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidado

chú ý

(pay attention)

giúp đỡ

(aid)

quan tâm

(concern)

trợ giúp

(aid)

giúp

(aid)

Xem thêm ví dụ

Cuidado!
Coi chừng!
Alimento, água, abrigo, cuidados médicos e apoio emocional e espiritual são providenciados o mais breve possível
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Ter cuidado e prestar atenção a dose.
Cẩn thận với liều lượng.
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Cuidado com as salas de bate-papo da internet!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Tome cuidado.
Phải rất cẩn thận.
Os ouvintes foram incentivados a ler a Bíblia com cuidado, tomando tempo para visualizar os relatos bíblicos e para associar pontos novos com as coisas já aprendidas.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Os albaneses de Kosovo responderam com um movimento separatista não-violento, empregando desobediência civil generalizada e a criação de estruturas paralelas na educação, cuidados médicos, e fiscalidade, com o objetivo final de alcançar a independência do Kosovo .
Người Albania tại Kosovo phản ứng bằng một phong trào ly khai bất bạo động, tiến hành bất tuân dân sự rộng rãi và lập ra các thể chế tồn tại song song trong các lĩnh vực giáo dục, chăm sóc y tế, và thuế, với mục tiêu cuối cùng là giành được quyền độc lập cho Kosovo.
Meu, tem cuidado.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Segura e bem cuidada.
An toàn và được chăm sóc tốt.
Tenham cuidado.
Hãy cản thận.
Pode-se também deixar um convite nas casas onde não há ninguém, conquanto se tome cuidado de colocá-lo debaixo da porta de modo que fique totalmente fora de vista.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Ele manteve relações amistosas com seu colega anti-comunista, o controverso Senador de Wisconsin, Joseph McCarthy, mas teve o cuidado de manter alguma distância entre ele e as acusações de McCarthy.
Ông duy trì các quan hệ thân thiết với đồng chí chống Cộng của mình là Thượng nghị sĩ gây tranh luận Joseph McCarthy đại diện cho Wisconsin, song cẩn thận giữ một chút khoảng cách giữa mình với các luận điệu của McCarthy.
Se isso era verdade, era uma verdadeira condenação do nosso sistema de cuidados de saúde, porque ele tinha sido observado noutros locais.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Então é sábio ter cuidado com tratamentos que prometem resultados impressionantes, mas não têm eficácia comprovada.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Quando se constipa, se não tiver cuidado, transforma-se em pneumonia.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
18, 19. (a) Por que precisamos ter cuidado com as ideias erradas do mundo?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Cuidado com os perigos das redes sociais”: (15 min) Discurso, com algumas participações da assistência.
Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
Mais 10% em cuidados de saúde.
Y tế bị cắt giảm 10%
O facto de doentes como Robin irem a estas clínicas, irem a estes dispensários, e receberem este tipo de atenção personalizada, de formação e de serviços, devia ser uma chamada de atenção ao sistema de cuidados de saúde.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Yenicall, cuidado!
Yenicall! Cẩn thận!
Somos vencidos pelos “cuidados (...) da vida” quando ficamos paralisados com medo do futuro, o que nos impede de prosseguir com fé e confiar em Deus e em Suas promessas.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
Por favor, tenham cuidado.
Cẩn thận. LISA:
Não mencionarão nomes, mas seu discurso servirá de aviso e ajudará a proteger a congregação, porque os que o acatam tomarão cuidados extras para limitar atividades sociais com alguém que claramente mostra tal comportamento desordeiro.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.