cueillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cueillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cueillir trong Tiếng pháp.

Từ cueillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hái, bẻ, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cueillir

hái

verb (hái (hoa, quả)

Cueillons des fleurs dans le jardin.
Hãy đi hái hoa trong vườn nào.

bẻ

verb

bắt

verb (thông tục) bắt, tóm)

Xem thêm ví dụ

♪ Que le ciel me vienne en aide, j'ai été cueilli à nouveau ♪ (Applaudissements)
Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay)
On est resté toute la journée à cueillir du coton, sans se plaindre, sans pleurer, pendant qu'ils chantaient des choses comme:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
« Et ainsi, si vous ne voulez pas nourrir la parole, attendant avec l’œil de la foi d’en avoir le fruit, vous ne pourrez absolument pas cueillir du fruit de l’arbre de vie.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
Faut bien des gens pour cueillir les fraises.
Bọn vượt biên làm loạn quá.
À la vue de l’arbre flétri et dépouillé, je doutai que l’on pût en cueillir de nouveau un jour.
Nhìn cái cây gầy guộc, trụi , tôi ngờ nó sẽ không bao giờ ra quả nữa.
Je veux les voir grandir ensemble avec un avenir où ils peuvent jouer, nager, cueillir des fleurs, et planter du riz en paix.
Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt.
11 Quand, vers le soir, la colombe revint, Noé vit qu’elle tenait dans son bec une feuille d’olivier qu’elle venait de cueillir !
11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ!
Allons cueillir des champignons.
Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm.
Franchement, cueillir à deux, c'est bien plus amusant.
Hái hoa chung lúc nào cũng vui hơn.
Mais je suis encore bien en vie et quand je sortirai d'ici, j'irai cueillir un autre pouvoir: celui de votre fille.
Tôi vẫn đang sống và rất khỏe mạnh, và ngay khi tôi thoát, tôi sẽ có thêm 1 sức mạnh nữa từ con gái của ông.
Parce que ces gens qui étaient des chasseurs- cueilleurs à l'origine voulaient être libres, errer et cueillir l'information comme ils voulaient, et ceux qui étaient dans la culture de l'information voulaient construire des clôtures autour, créer la propriété, la richesse, la structure et le règlement.
Vì xét về bản chất, đó là những người săn bắn hái lượm những người muốn được tự do, lang thang, và thu nhặt thông tin họ cần, những người đó làm trong ngành khai thác thông tin họ muốn dựng lên những rào cản bao quanh thông tin, thiết lập quyền sở hữu, cấu trúc, và sự ổn định.
» 39 Un des fils des prophètes partit donc dans la campagne pour cueillir des herbes*. Il trouva une plante grimpante*, cueillit sur elle des courges sauvages et en remplit son vêtement.
39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình.
J'ai cueilli des myrtilles, et j'y ai glissé 10 mg de somnifère.
Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng.
Plus près de nous, pendant la Première Guerre mondiale, des populations ont reçu l’ordre de cueillir la lavande de leurs jardins afin d’en extraire l’essence pour panser les blessures des soldats.
Gần đây hơn, vào Thế Chiến I, một số chính phủ yêu cầu người dân quyên góp loại thảo mộc này từ vườn của họ để lấy tinh dầu xức vết thương của quân lính.
À cueillir du coton à quatre pattes, harnaché à une charrue comme une mule, dépendant de la charité amère des voisins.
Bông dính trên tay và đầu gối, làm việc như một con la cày đường, sống nhờ lòng hảo tâm của hàng xóm.
Rappelez- vous la fois où les Pharisiens ont condamné ses disciples parce qu’ils avaient cueilli et mangé du grain un sabbat.
Hãy nhớ lại lúc người Pha-ri-si lên án các môn đồ của ngài về việc bứt bông lúa mì ăn trong ngày Sa-bát.
Il les a «cueillis», pour la plupart, dans l’observation directe plutôt que dans ses lectures.
Phần lớn ông “lượm lặt” chúng nhờ quan sát trực tiếp hơn là qua sách vở.
* Si vous ne nourrissez pas la parole, vous ne pourrez jamais cueillir du fruit de l’arbre de vie, Al 32:40.
* Nếu các người không chịu nuôi dưỡng đạo, thì các người sẽ chẳng bao giờ hưởng được quả của cây sự sống, AnMa 32:40.
Il va cueillir sa petite fleur.
Ông ta sẽ, cô biết không, hái một bông hoa nhỏ.
Cueillir les fleurs.
Đó là việc hái những bông hoa này.
Pire, ils allèrent jusqu’à se rebeller contre lui et à lui désobéir en mangeant du fruit d’un certain arbre, alors que Dieu, pour juger de leur intégrité, les avait autorisés à cueillir des fruits de tous les arbres, sauf de celui-là. — Genèse 2:15-17; 3:6, 7.
Để thử sự trung thành của họ, Cha họ nói với họ rằng họ có thể ăn trái bất cứ cây nào trừ một cây duy nhất, nhưng họ làm phản, cãi lời và ăn trái cây đó (Sáng-thế Ký 2:15-17; 3:6, 7).
Pas un fruit ne serait cueilli et vendu cette année-là.
Sẽ không có trái cây để thu hoạch và bán trong năm nay.
Je sais qu'il y a un Français... qui est ici pour cueillir le piment.
Tôi nghe nói ở đây có một người Pháp... sống chung với các ông, thu mua hồ tiêu.
Nous sommes allé cueillir des baies.
Rồi, nàng và tôi đi hái mâm xôi.
♪ J'ai été cueilli à nouveau ♪
Tôi lại bị hớt tay trên

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cueillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.