cuire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuire trong Tiếng pháp.

Từ cuire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nấu, nung, chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuire

nấu

verb

Tu me cuis mon riz ou je te fais mijoter!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

nung

verb (nung (gạch, vôi)

Et puis j'ai réalisé que cette pièce avait été cuite dans un four
Sau đó tôi biết được rằng chúng đã vào lò nung

chín

numeral adjective

En outre, quand la pizza est bien cuite, elle est rarement responsable de problèmes digestifs.
Hơn nữa, khi nướng đủ chín, pizza sẽ không gây khó tiêu.

Xem thêm ví dụ

Nous avons rassemblé de quoi faire du feu, nous avons fait cuire ce qui nous restait, et nous avons entrepris le trajet du retour.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Incroyable. C'est le jour le plus important de notre vie, et tu m'emmènes à un endroit où je dois voir mon repas cuire devant moi.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Le feu peut fournir une lumière agréable dans le noir ; il peut nous réchauffer, cuire notre nourriture.
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
L'antidote est en train de cuire.
Thuốc giải đang điều chế.
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
Le meilleur moyen de mariner le poulet est donc, de cuire à point, ni trop peu ni certainement pas trop et ne pas carboniser le poulet, et de le mariner dans du jus de citron, du sucre roux ou de l’eau salée.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Alors je finis mon pain ici -- et je l'ai fait cuire. Je vais essayer de ne pas me brûler les mains.
Tôi làm xong bánh mì rồi đây -- vừa nướng nó xong, và cố gắng không tự làm phỏng tay mình.
Ils ne respectent aucune règle et ce sont des durs à cuire.
Chúng fá vỡ mọi quy luật khó mà thỏa thuận zới chúng
» 8 Ils lui répondirent : « Il portait un vêtement en poils de bête+ et il avait une ceinture de cuir autour de la taille+.
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
7 L’eau ruisselle de ses deux seaux de cuir, continuellement,
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
Tu es plutôt philosophe pour un flic dur à cuire.
Điều đó thật sâu sắc đối với một cảnh sát như anh.
Et en séchant, ça se compresse, alors ce qu'il vous restera, et cela dépend de la recette, sera soit quelque chose similaire à une très légère feuille de papier transparent, ou soit quelque chose qui s'apparente plus à un cuir végétal flexible.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Les objets en métal ou en pierre abondent, mais la plupart des éléments plus fragiles tels que le tissu, le cuir et les corps embaumés n’ont pas résisté à l’humidité ni aux ravages du temps.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
8 Et il arriva qu’ils montèrent sur le nord du pays de Shilom avec leurs nombreuses armées, des hommes aarmés bd’arcs, et de flèches, et d’épées, et de cimeterres, et de pierres, et de frondes ; et ils avaient la tête rasée, de sorte qu’elle était nue ; et ils avaient une ceinture de cuir autour des reins.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Comment pouvons nous cuire pour faire que ce langage se développe?
Làm thế nào ta có thể vừa nấu ăn vừa giúp ngôn ngữ này phát triển?
Une veste en cuir?
Mua áo khoác da mới nhé?
J'ai troqué mes baskets'Converse'noires pour une paire de sandales de cuir marron et j'ai lancé une fusée vers des chars gouvernementaux que je ne voyais même pas.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Une vache, c'est un tas de problèmes dans un sac de cuir.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.
Il regardait parfois les notes soigneusement dactylographiées dans un petit classeur en cuir, placé sur l’un de ses genoux, et les Écritures usées et marquées, ouvertes sur son autre genou.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
On a essayé de cuire des œufs, on dirait!
Giống như ai đó đã chiên trứng bị cháy.
Dans ces falaises se trouvait un petit endroit plat qui formait un âtre naturel où l’on pouvait faire cuire des hot-dogs et griller de la guimauve.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Ils les couvrent de cuir?
Họ sẽ làm tấm chắn ngực bằng da?
Il fait tellement chaud qu'on pourrait faire cuire des œufs sur le capot des voitures.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.