cut short trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut short trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut short trong Tiếng Anh.

Từ cut short trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt ngắn, cắt ngang, ngắt lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut short

cắt ngắn

verb

cắt ngang

verb

If the call is cut short because the householder is abrupt—even rude—much good can still be accomplished.
Nếu cuộc viếng thăm bị cắt ngang vì chủ nhà cộc cằn—thậm chí thô lỗ—chúng ta vẫn có thể đạt được nhiều lợi ích.

ngắt lời

verb

Xem thêm ví dụ

Her life and political career were cut short by Tuberculosis.
Sự nghiệp và cuộc đời của ông ngắn ngủi vì bệnh lao.
Our life could be cut short at any time.
Đời sống chúng ta có thể chấm dứt bất cứ lúc nào.
Similarly, we expect that the coming attack on Babylon the Great will somehow be cut short.
Cũng thế, chúng ta mong đợi rằng cuộc tấn công sắp xảy đến cho Ba-by-lôn Lớn sẽ được rút ngắn bằng cách nào đó.
The sisters' time at the pensionnat was cut short when their aunt, Elizabeth Branwell, died in October 1842.
Thời gian học bị cắt ngắn bởi cái chết của dì Elizabeth Branwell tháng 10 năm 1842.
In fact, unless those days were cut short, no flesh would be saved.” —Matthew 24:14, 21, 22.
Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu”.—Ma-thi-ơ 24:14, 21, 22.
In fact, unless those days were cut short, no flesh would be saved.”
Thật vậy, nếu những ngày ấy không giảm bớt thì không ai được cứu” (Ma-thi-ơ 24:21, 22).
7 Jesus also foretold: “Those days will be cut short.”
7 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Các ngày ấy sẽ giảm bớt”.
In February 2010 he returned to MTK after his loan period was cut short.
Tháng 6 năm 2012, anh quay lại MŠK Žilina sau khi hợp đồng cho mượn hết hạn.
Their visit is cut short by the shock news of manager Brian Epstein's death.
Cùng lúc đó, họ nghe tin dữ về cái chết của quản lý Brian Epstein.
But the years of the wicked will be cut short.
Nhưng số năm bọn gian ác sẽ bị rút ngắn.
Prime Minister Dato' Seri Najib Tun Razak, cut short his visit to India to attend his funeral.
Thủ tướng Najib Tun Razak cắt ngắn chuyến thăm đến Ấn Đọ để tham dự tang lễ của ông.
He cut short a private trip to London and returned to Pakistan in the aftermath of the explosion.
Ông đã rút ngắn một chuyến đi cá nhân tới London và trở về Pakistan sau vụ nổ.
Jesus stated: “On account of the chosen ones those days will be cut short.”
Chúa Giê-su nói: “Vì cớ những người được chọn nên các ngày ấy sẽ giảm bớt”.
Bella and Edward are married, but their honeymoon is cut short when Bella discovers that she is pregnant.
Bài chi tiết: Hừng Đông Bella và Edward làm đám cưới, nhưng tuần trăng mật bị rút ngắn khi Bella biết mình mang thai.
On 11 February 2011, Winehouse cut short a performance in Dubai following booing from the audience.
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2011, Winehouse đã thu gọn màn trình diễn của mình tại Dubai cùng sự la ó từ khán giả.
But cut short.
Nhưng bị rút ngắn.
All of these were cut short in the case of Sister Corbett.
Tất cả những điều này đã bị lấy đi đột ngột trong trường hợp của Chị Corbett.
7 Cutting short the days.
7 Các ngày ấy giảm bớt.
Likewise, the initial part of the future great tribulation will be “cut short” because of “the chosen ones.”
Tương tự, giai đoạn đầu của hoạn nạn lớn trong tương lai sẽ “giảm bớt” vì cớ “những người được chọn”.
Be that as it may, the effect was that the tribulation was cut short.
Bất kể vì lý do gì, kết quả là cơn đại nạn đã được giảm bớt.
A year later, our daughter Irina was born, but the joy of being with her was cut short.
Một năm sau, con gái của chúng tôi là Irina chào đời, nhưng niềm vui được chung sống với cô ấy bị rút ngắn.
Although his career in medicine was cut short, he relished being referred to as "Dr. Hammer."
Mặc dù sự nghiệp của ông trong y học đã bị cắt ngắn, ông thích thú được gọi là "Tiến sĩ Cây búa."
On 20 December 303, Diocletian cut short his stay in Rome and left for the north.
Vào ngày 20 tháng 12 năm 303, Diocletianus rời bỏ Roma mà về phương Bắc.
So great will be the “tribulation” that unless Jehovah “cut short the days, no flesh would be saved.”
Cơn “hoạn-nạn lớn” lớn đến nỗi “nếu Chúa chẳng giảm-bớt các ngày ấy, thì không có sanh-vật nào được cứu”.
That is why most people find the prospect that their life will be cut short by death so frustrating.
Đó là lý do tại sao phần lớn người ta cảm thấy thất vọng trước viễn ảnh là sự chết sẽ cắt đứt đời sống họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut short trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.