dallage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dallage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dallage trong Tiếng pháp.

Từ dallage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nén lát, sự lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dallage

nén lát

noun

sự lát

noun

Xem thêm ví dụ

3 Tout le peuple d’Israël, qui avait vu le feu descendre et la gloire de Jéhovah apparaître au-dessus du Temple, s’inclina face contre terre sur le dallage, il se prosterna et il remercia Jéhovah, « car il est bon, et son amour fidèle est éternel ».
+ 3 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên thấy lửa giáng xuống và vinh quang của Đức Giê-hô-va ngự trên nhà ấy thì họ quỳ sấp mặt xuống nền đá và cảm tạ Đức Giê-hô-va, “bởi ngài thật tốt; lòng yêu thương thành tín ngài còn đến mãi mãi”.
17 En plus, le roi Achaz découpa en morceaux les panneaux qui étaient sur les côtés des chariots+ et il enleva les bassins qui se trouvaient dessus+. Il enleva la Mer, qui se trouvait sur les taureaux en cuivre+, et la posa sur un dallage de pierres+.
17 Ngoài ra, vua A-cha còn cắt những tấm đồng xung quanh các cỗ xe+ thành từng mảnh và lấy những cái bồn ra. + Ông lấy cái bể* bằng đồng khỏi những con bò đực bằng đồng+ rồi đặt trên một nền đá.
Sous ses pieds, il y avait comme un dallage de saphir, aussi pur que le ciel même+.
+ Dưới chân ngài giống như một nền lam ngọc trong vắt như bầu trời.
J'ai regardé par terre et j'ai vu que des canalisations avaient été creusées dans le dallage en pierre.
Tôi đã nhìn xuống và thấy các rãnh thoát nước các rãnh được khắc sâu vào sàn nhà bằng đá.
» 13 Alors, après avoir entendu ces paroles, Pilate emmena Jésus dehors, et il s’assit au tribunal* en un lieu appelé le Dallage, Gabata en hébreu.
+ 13 Nghe thế, Phi-lát bèn dẫn Chúa Giê-su ra ngoài rồi ngồi trên bục xét xử tại nơi gọi là Thềm Đá, tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-ba-tha.
Contrôles du molleton/dallage &
Điều khiển chần

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dallage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.