dame de compagnie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dame de compagnie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dame de compagnie trong Tiếng pháp.

Từ dame de compagnie trong Tiếng pháp có nghĩa là Nữ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dame de compagnie

Nữ quan

Xem thêm ví dụ

Ses dames de compagnie sont également en route.
Các tỳ nữ của cô ấy cũng đang trên đường tới.
Pas quand je suis invitée par le Colonel pour être la dame de compagnie de sa femme!
Cha sẽ không ngăn được em khi em được ngài Colonel mời đến để bầu bạn cùng vợ ngài!
Le prince Albert demande donc aux Hohenzollern d'accorder au moins à sa fille deux dames de compagnie de son âge et d'origine britannique.
Hoàng thân Albert do đó yêu cầu nhà Hohenzollern rằng con gái ông phải được phép giữ lại ít nhất hai tì nữ người Anh cùng tuổi với bà.
Je suis la dame de compagnie de la reine.
Em là tỳ nữ của Hoàng hậu đang đợi.
Elle rejoint la Maison impériale en 1870 en tant que dame de compagnie de l'impératrice douairière Eishō puis est nommée gon no tenji (dame d'atours) le 20 février 1873.
Bà tiến cung vào năm 1870 với tư cách là nữ quan cho Thái hậu Eishō, và được bổ nhiệm gon no tenji vào ngày 20 tháng 2 năm 1873.
Mais sa demande n'est pas exaucée et, en guise de compromis, Vicky reçoit deux jeunes dames de compagnie d'origine allemande : les comtesses Walburga von Hohenthal et Marie zu Lynar.
Yêu cầu không hoàn toàn bị bác bỏ, nhưng theo thỏa thuận, Victoria nhận hai tì nữ người Đức: Nữ Bá tước Walburga von Hohenthal và Marie zu Lynar.
Il date de 1656, et s'appelle " Les Ménines ", et il représente une petite princesse et ses dames de compagnie, et si vous regardez par dessus l'épaule de cette petite princesse blonde, vous verrez un miroir, dans lequel se reflètent ses parents, le Roi et la Reine d'Espagne, qui se tiennent là où vous vous tenez pour observer le tableau.
Bức tranh đến từ 1656 và nó được gọi là " Las Meninas ", đó là tranh vẽ một công chúa nhỏ cùng những người hầu của cô ấy, và nếu nhìn qua vai của nàng công chúa tóc vàng bạn sẽ thấy một tấm gương bên trong phản chiếu bố mẹ của cô, Vua và Hoàng Hậu Tây Ban Nha, những người đã đứng ở nơi bạn đang đứng để nhìn bức tranh.
Snow, deuxième présidente générale de la Société de Secours, a dit aux sœurs : « Nous voulons être de véritables dames, pas selon la définition que le monde donne du mot, mais pour être les dignes compagnes des Dieux et des Saints.
Snow nói điều này cùng các chị em phụ nữ: “Chúng ta muốn trở thành các phụ nữ trong hành động chứ không phải như thế gian xét đoán theo điều kiện của thế gian, mà là những người đồng hành thích hợp với Thượng Đế và Đấng Chí Thánh.
Le 15 janvier 1970, la première dame des États-Unis Pat Nixon, baptise le premier 747 de la Pan Am, sur l'aéroport international de Dulles (ultérieurement renommé Washington-Dulles), en présence du président de la compagnie, Najeeb Halaby.
Ngày 15 tháng 1-1970, Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ Pat Nixon đã làm lễ rửa tội cho chiếc 747 đầu tiên của Pan Am tại Sân bay quốc tế Dulles (sau này sân bay này đổi tên thành Sân bay quốc tế Washington Dulles) với sự có mặt của chủ tịch Pan Am là Najeeb Halaby.
Une seconde convention est passée le 31 janvier 1904 qui confie à une autre compagnie, la Société du chemin de fer électrique souterrain Nord-Sud de Paris (Nord-Sud), la ligne entre Montmartre (en fait Notre-Dame-de-Lorette) et la Porte de Versailles.
Ngày 31 tháng 1 năm 1904 một bản thoả thuận thứ hai được thành phố Paris ký với Công ty xe điện ngầm Bắc-Nam Paris (Société du chemin de fer électrique souterrain Nord-Sud de Paris - Nord-Sud), theo đó công ty này sẽ xây dựng tuyến tàu điện ngầm thứ hai nối Montmartre (nay là Notre-Dame de Lorette) với Porte de Versailles.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dame de compagnie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.