dame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dame trong Tiếng pháp.

Từ dame trong Tiếng pháp có các nghĩa là đam, phu nhân, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dame

đam

noun (quân) đam)

Mais n'importe quoi plutôt qu'une autre soirée de dames avec ce vieux schnock.
Nhưng còn hơn là dành buổi tối chơi cờ đam với quản gia.

phu nhân

noun

Nobles dames vendent leurs diamants pour un sac de pommes de terre.
Những phu nhân cao quý bán kim cương của họ để mua 1 bao khoai tây.

phụ nữ

noun

C'est comme ça que tu parles aux dames?
Không biết cách nói chuyện với phụ nữ sao?

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
L'église Notre-Dame-des-Pins : la façade L'église Notre-Dame-des-Pins L'église Saint-Pierre-de-Londres, façade occidentale.
Nhà thờ Notre-Dame-des-Pins Nhà thờ Saint-Pierre-de-Londres Tưởng niệm chiến tranh.
Si vous ne connaissez pas le jeu de dames, vous pouvez consulter le Web et Google afin de trouvez plus d'information sur le jeu de dames.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
C’est alors qu’une vieille dame est arrivée en courant et leur a crié : « Laissez- les tranquilles, s’il vous plaît !
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Tant mieux pour les Dames.
May cho họ đấy chứ.
C'est une gentille dame qui nous a offert son hospitalité.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Il doit aider ma dame?
Cô đang cần giúp đỡ à, thưa tiểu thư?
Le lendemain soir, une dame a appelé.
Chiều hôm sau, có một phụ nữ gọi đến.
La dame va me payer, donc je suis très contente
chủ nhà trả tôi cũng kha khá.Tôi rất vui
" A la Belle Dame d'un Certain Age "
" Để một Lady đẹp của một độ tuổi nhất định. "
Une douce brise venant du lac Érié soufflait sur les chapeaux à plumes des dames.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
La dame d'en face a affirmé qu'après avoir vu le meurtre, donc après le passage du train, elle a crié, puis est allée appeler la police.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
Écoutez, ma petite dame, je suis pilote de métier.
Nghe nè, hai à, nghề của tôi là lái xe đua.
Probable qu'il touche un acompte de ces dames.
Có khi đang ứng trước với một cô gái tốt bụng nào đó.
Mes frères, souvenez-vous de la Dame.
Người anh em, hãy nhớ Đức mẹ đang ở đây.
au nom de cette jeune dame que vous aimez, que vous croyez morte peut-être, et qui ne l'est pas!
Hãy vì người đàn trẻ mà ngài yêu và vẫn tưởng có lẽ đã chết, nhưng không phải thế!
Cette dame devrait mieux tenir sa langue.
Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy.
Charmantes dames qui patientent dans le noir.
Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm
La dame a dit que je ne serais pas venu en bas.
ấy đã nói cháu không nên xuống dưới nhà.
« Les consommations sont-elles gratuites ? » « Seulement pour les dames. »
"Đồ uống có miễn phí không?" "Khuyến mãi này chỉ áp dụng cho phụ nữ, thưa quý khách."
Ma mission en tant que dame des pingouins est de faire prendre conscience et de lever des fonds pour protéger des pingouins, mais pourquoi devriez-vous vous préoccuper des pingouins?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
Non; mais vous pouvez me placer en province, chez quelque dame de votre connaissance: dans votre pays, par exemple.
Không, nhưng ông có thể gửi em ở một nào quen biết ông ở tỉnh lẻ, ở quê ông chẳng hạn.
Une dame a remarqué l’invitation affichée à l’entrée de l’établissement. Elle a demandé à qui elle pourrait s’adresser pour obtenir plus de renseignements.
Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết.
Et la Première Dame?
Tối nay đệ nhất phu nhân sẽ trở về à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.