dard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dard trong Tiếng pháp.

Từ dard trong Tiếng pháp có các nghĩa là nọc, lưỡi, lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dard

nọc

noun

lưỡi

noun

lao

noun

Xem thêm ví dụ

Mais quand une abeille pique, le dard est littéralement arraché de leur abdomen, et elles meurent.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Richard Poil au Dard.
Đúng vậy, đại bàng đang đây.
Dard dard!
Xin chào!
Une excroissance issue de la gorge forme une sorte de dard grâce auquel le ver parasite passe du porteur à la victime.
Các bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kỳ lạ... xuất phát từ cổ họng tạo ra một loại vòi hút... do một loại giun ký sinh trùng được lây truyền thông qua vật trung gian... đến nạn nhân.
Le dard des fourmis de feu, des abeilles, des guêpes et des frelons est souvent douloureux, et peut causer une réaction allergique appelée choc anaphylactique pour les patients à risque, et certaines guêpes peuvent avoir une morsure puissante en plus de leur dard.
Những cú chích, đốt từ kiến lửa, ong, ong bắp cày thường đau đớn, và có thể kích thích một phản ứng theo kiểu dị ứng nguy hiểm được gọi là sốc phản vệ cho bệnh nhân có nguy cơ cao, một số loài ong bắp cày cũng có thể có một vết cắn mạnh mẽ gây đau đớn.
Le dard que vous avez extrait, j'en avais vu un sur Krypton.
Dấu vết mà anh tìm được, tôi đã thấy nó khi còn ở Krypton.
Un bibliste écrit que ces dards étaient “ l’une des armes les plus dangereuses de la guerre antique ”.
Một học giả miêu tả những tên lửa này là “một trong những khí giới nguy hiểm nhất dùng trong chiến trận thời xưa”.
T'as vraiment appris à enlever les dards aux scouts?
Anh thật sự học được cái vụ hút nọc ong đó từ Hội Nam Hướng Đạo hả?
Aux temps bibliques, les soldats utilisaient des dards en roseau creux qui comportaient un petit réceptacle de fer qu’on pouvait remplir de naphte enflammé.
Trong thời Kinh Thánh, binh lính dùng những mũi tên bằng sậy rỗng có gắn những lọ sắt nhỏ có thể chứa dầu đốt.
Chacun de ces dards vous envoie du venin dans le système nerveux central.
Và mỗi một chiếc gai sẽ truyền nọc độc tới hệ thần kinh trung ương.
Il faut extraire le dard.
Chúng ta sẽ lấy nọc ong ra.
Ça me troue le dard!
Nó thật tuyệt!
Il y a un mécanisme d'horlogerie. Sur le ressort, un mauvais esprit, avec un poison endormant dans son dard.
Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi.
Vu le sang, tu as dû recevoir un dard empoisonné.
Nhìn màu máu anh có thể nói là... em đã trúng độc Hổ Cáp tiêu.
Le soleil darde ses premiers rayons. Au seuil de sa porte, le paysan cligne des yeux ; il hume l’air moite du matin.
Lấy tay che mắt khỏi những tia nắng ban mai, người nông dân đứng nơi ô cửa, hít thở làn khí ẩm.
Juste un petit dard.
( nghĩa khác: chỉ là một dương vật nhỏ xíu. )
Quelle mouche vous a piqué, M. Dard?
Ông đã bao giờ bị đốt chưa, Ông Sting?
Visiblement, un morceau de tentacule de cette longueur porte une centaine de milliers de petits dards, et chaque dard ne fait pas que vous piquer la peau, il vous injecte un venin.
Một cách rõ ràng, một mảnh lớn xúc tu có một trăm ngàn chiếc gai nhỏ và mỗi gai nhỏ không chỉ châm vào da, mà còn truyền nọc độc.
8 Et nous nous multipliâmes extrêmement, et nous répandîmes sur la surface du pays, et devînmes extrêmement riches en or, et en argent, et en choses précieuses, et en beaux ouvrages de bois, en bâtiments, et en machines, et aussi en fer et en cuivre, et en airain et en acier, faisant toutes sortes d’outils de toute espèce pour cultiver la terre, et des aarmes de guerre — oui, la flèche à la pointe acérée, et le carquois, et le dard, et le javelot, et tous les préparatifs de guerre.
8 Và chúng tôi gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ, và trở nên vô cùng giàu có về vàng, bạc, các vật quý giá, các kiến trúc mỹ thuật bằng gỗ, các dinh thự, máy móc, và luôn cả sắt, đồng, thau, thép, làm được đủ loại dụng cụ cày xới đất, và akhí giới chiến tranh—phải, như những mũi tên bén nhọn, ống đựng tên, lao, giáo, và tất cả mọi thứ để chuẩn bị cho chiến tranh.
LE SOLEIL de l’après-midi darde ses rayons sur une foule compacte.
Ánh nắng chiều nghiêng mình rọi trên đoàn dân đông.
Ça tire un dard subsonique Fluger.
Nó bắn ra mũi tên bằng sóng hạ âm.
Le dard se détache de la langue et injecte les oeufs.
Cái vòi tự gỡ ra khỏi lưỡi và cấy trứng.
Buffay, vas-tu darder le fond de mes ténèbres?
Em đang đâm đầu vào nơi tối tăm của anh?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.