datation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datation trong Tiếng pháp.

Từ datation trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày tháng xác định, sự ghi ngày tháng, sự định ngày tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datation

ngày tháng xác định

noun

sự ghi ngày tháng

noun

sự định ngày tháng

noun

Xem thêm ví dụ

La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave.
Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo.
Nous avons ramassé des coraux de chaque côté de ce passage, et la datation à l'uranium a révélé quelque chose de surprenant : les coraux ont migré du sud au nord pendant la transition entre le glaciaire et l'interglaciaire.
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
Pourquoi l’argument avancé contre la datation qu’on trouve en Daniel 1:1 est- il bien faible ?
Tại sao việc dùng niên đại nơi Đa-ni-ên 1:1 để tấn công là một luận cứ yếu ớt?
Cependant, la datation de certaines inscriptions, en particulier celles à l'encre noire, a posé quelques problèmes.
Tuy nhiên, niên đại của một số dòng chữ khắc, đặc biệt những dòng chữ được viết bằng mực đen, đã gây ra một số vấn đề.
Avec la Révolution scientifique et le développement de la datation radiométrique, les mesures de traces dans des minéraux riches en uranium démontraient que certains étaient âgés de plus d'un milliard d'années.
Sau cuộc cách mạng khoa học và sự phát triển của việc định tuổi bằng đồng vị phóng xạ, các đo đạc hàm lượng chì trong các khoáng vật giàu urani cho thấy một vài mẫu có tuổi hơn 1 tỷ năm.
Enfin, à propos de l’orthographe, l’équipe déclare : “ Les particularités orthographiques des plaques [rouleaux] concordent avec les preuves archéologiques et paléographiques pour ce qui est de la datation des inscriptions. ”
Sau cùng, khi xem xét phép chính tả, nhóm học giả kết luận: “Dữ kiện về phép chính tả của các bản [các cuộn giấy] phù hợp với bằng chứng về khảo cổ và cổ tự liên quan đến niên đại của những hàng chữ này”.
Pour des détails sur la datation du déluge, voir Étude perspicace des Écritures, volume 1, pages 463-4, publié par les Témoins de Jéhovah.
Muốn biết chi tiết về cách tính thời gian lúc trận Nước Lụt xảy ra, xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 458-460, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
La datation de ces documents importants est assurée par des phrases typiques de l'Ancien Empire, ainsi que par le fait que les lettres sont adressées au roi lui-même, en utilisant son nom d'Horus.
Giá trị của những tài liệu quan trọng này còn được củng cố thông qua cách diễn đạt điển hình của thời kỳ Cổ vương quốc, cùng với việc các bức thư này được gửi tới cho chính nhà vua và Khufu được gọi bằng tên Horus của ông.
En 1988, Anastasio Ballestrero, alors archevêque de Turin, permet que le suaire subisse une datation au radiocarbone pour déterminer son âge.
Vào năm 1988, tổng giám mục của Turin vào lúc đó là Anastasio Ballestrero cho xác định niên đại của Vải Liệm Turin bằng phương pháp cacbon phóng xạ.
Des recherches ultérieures ont identifié le cratère de Chicxulub enterré sous Chicxulub sur la côte du Yucatán, au Mexique, comme cratère d'impact qui était concordant avec la datation de l'hypothèse d'Alvarez.
Một ngiên cứu sau đó xác định rằng hố va chạm Chicxulub bị chôn vùi dưới Chicxulub trên bờ biển của Yucatán, México là một hố va chạm trùng khớp với tuổi giả thiết của Alvarez đưa ra.
La dernière fois que j'étais seul, j'ai été 24 et la datation piscine était tout le monde!
Lần cuối tôi còn độc thân là hồi 24 tuổi, và lúc đó hẹn hò với như thể cái hồ đầy cả tá người ấy.
La datation du bâtiment sous le règne de Khaba est basée sur de nombreux vases de diorite et de dolomite et sur des fragments de sceau de boue, portant le nom serekh du roi Khaba.
Niên đại của kiến trúc này được xác định thuộc về triều đại của Khaba là nhờ vào việc tìm thấy một số lượng lớn các chiếc bình làm bằng đá diorite và dolomite cùng những mảnh vỡ của các con dấu bằng bùn có tên serekh của vua Khaba.
Pour les roches ignées comme le basalte, les méthodes couramment utilisées comprennent la datation potassium-argon et la datation argon-argon.
Đối với đá phun trào như đá bazan, phương pháp thường được sử dụng kết hợp với Địa thời học bằng kali-argon và argon-argon.
Plusieurs méthodes de datation des documents anciens indiquent que les textes ont été copiés ou composés entre le IIIe siècle avant notre ère et le Ier siècle de notre ère.
Các phương pháp xác định niên đại những tài liệu cổ cho biết những cuộn sách này chính là những bản sao chép hoặc đã được sáng tác từ thế kỷ thứ ba TCN đến thế kỷ thứ nhất CN.
La datation au carbone 14 a permis d’estimer que le codex remontait au IIIe ou IVe siècle de notre ère.
Phương pháp định tuổi bằng carbon-14 cho biết sách này dường như có từ thế kỷ thứ ba hoặc thứ tư công nguyên (CN).
Toutefois, on ne peut se fier à cette méthode de datation que s’il est acquis que toutes les successions ont eu lieu la même année, sans aucune interruption entre deux règnes.
Tuy nhiên, cách tính này chỉ đúng nếu mỗi vua nối ngôi vua trước đó trong cùng năm, không có sự gián đoạn.
Une étude chinoise plus récente, utilisant la datation uranium-plomb, suggère que les couches inférieures sont plus jeunes, environ 125 Ma, tout en convenant d'un âge de 122 Ma pour les couches supérieures.
Một nghiên cứu gần đây hơn, dùng định tuổi bằng urani - chì, cho thấy các địa tầng sâu trẻ hơn, khoảng 125 Ma, trong khi đồng ý độ tuổi 122 Ma cho các địa tầng nông hơn.
John Woodhead commente : “ Au vu de tous ces éléments, soit il faut replacer Yizréel dans la période salomonique, soit on ramène à la période d’Ahab la datation de ces mêmes vestiges trouvés sur les autres sites [Meguiddo et Hatsor].
Woodhead nói: “Tất cả các bằng chứng cho thấy một trong hai trường hợp: hoặc địa thế Gít-rê-ên có vào thời Sa-lô-môn hoặc các vật tìm thấy ở các địa thế khác [Mê-ghi-đô và Hát-so] có niên đại thời A-háp”.
En utilisant la datation argon-argon, une équipe de scientifiques chinois a daté les couches inférieures de la formation d'environ 128 Ma et les supérieures d'environ 122 Ma.
Dùng định tuổi bằng argon - argon, một nhóm các nhà khoa học người Trung Quốc xác định địa tầng sâu nhất thuộc thành hệ Yixian có độ tuổi khoảng 128 Ma, còn các địa tầng nông hơn có tuổi 122 Ma.
Bien que les premières études utilisant la datation radiométrique aient attribué cette formation géologique au Jurassique, des dizaines de millions d'années en dehors de la fourchette de temps prévue pour l'existence de Psittacosaurus, les travaux les plus récents datent cette formation du Crétacé inférieur.
Mặc dù nhiều nghiên cứu cũ dùng định tuổi bằng đồng vị phóng xạ đặt thành hệ Yixian lên kỷ Jura, mười triệu năm trước thời điểm xuất hiện Psittacosaurus, các nghiên cứu gần đây hơn đưa nó về thời gian đầu kỷ Creta.
Cette datation au carbone 14 fixé à 1573 av. J.C. a notamment confirmé l'exactitude de la datation stratigraphique établi à 1550 av. J.C. par Kenyon.
Đáng kể việc định tuổi bằng các-bon khoảng năm 1573 TCN đã xác nhận tính chính xác của việc định tuổi phân tầng bằng các-bon khoảng năm 1550 Kenyon.
Les datations au radiocarbone du site et des cimetières couvrent plus d'un millénaire, suggérant une occupation précédente appartenant à la culture de Poltavka.
Radiocarbon ngày từ các khu định cư và nghĩa trang trải qua một thiên niên kỷ, cho thấy một nghề nghiệp trước đó thuộc về nền văn hóa Poltavka.
Tu étais avec le gars qui a rendu la datation au carbone 14 dix fois plus précise.
Cô đã hẹn hò với người đã tăng độ chính xác của phương pháp radior carbon lên 10 lần!
Toutefois, certains archéologues ont contesté la datation des rouleaux et ont avancé qu’ils avaient été écrits au IIe siècle avant notre ère.
Tuy nhiên, một số học giả nghi ngờ niên đại của hai cuộn và biện luận rằng chúng đã được viết vào thế kỷ thứ hai TCN.
La première percée fut la datation par carbone.
Bước đột phá đầu tiên là phương pháp định tuổi bằng cacbon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.