danser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ danser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danser trong Tiếng pháp.

Từ danser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhảy, nhảy múa, khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ danser

nhảy

verb (nhảy (một điệu)

Je ne sais pas danser un pas de salsa.
Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được.

nhảy múa

verb

C'était probablement un jeune fringant qui dansait et jouait au tennis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

khiêu vũ

verb

Marie a dit qu'elle danserait toute la nuit.
Maria đã nói rằng cô sẽ khiêu vũ suốt đêm.

Xem thêm ví dụ

Rachel veut faire de la danse folklorique.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
Excusez-moi, je ne sais pas danser.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
J'ai trouvé la personne avec qui j'ai envie de danser.
Anh đã tìm thấy người anh muốn cùng khiêu vũ.
Oh oui, allons tous danser!
Phải đó, mọi người hãy đi khiêu vũ.
Je danse pour eux.
Đó là vũ điệu của cá!
Danser et chanter façon kung-fu Shaolin.
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc.
Rabbi Jacob, il va danser.
Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.
Jim, tu as appris à danser.
Jim, anh đã học nhảy.
Le lap dancing est une danse où une personne généralement très dévêtue s’assoit sur les genoux d’un client en simulant des mouvements sexuels.
Lap dance là “điệu nhảy công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
La première danse à la réception.
khiêu vũ đón khách.
Je veux danser.
Tớ muốn nhảy.
Un autre monde s'ouvrait à cette époque : le spectacle et la danse.
Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ.
Je ne veux plus danser.
Tôi không muốn nhảy nữa.
Ce que j’ai fait c’était de me débrancher du cancer et de me brancher sur ma danse.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
Je sais danser.
Tôi biết nhảy mà.
Il se croit pas assez bon pour danser avec une fille.
Ổng vẫn chưa đủ giỏi để nhảy với mấy cô gái.
Comment elle pouvait être ici et dehors, à des fêtes, danser...
Làm thế nào mà cô ta vừa ở đây lại vừa ra ngoài kia để dự những bữa tiệc.
Avec une moustache qu'il cirera quotidiennement et de petits pieds pour la danse.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
Elle danse la lambada ici.
Cô ta đang nhảy lambada đây này.
Je vais rater la dernière danse.
Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi
Je ne sais pas danser.
Tôi không biết khiêu vũ.
Luther s’inspirait tant de lui qu’un dicton disait : “ Si Lyre n’avait pas joué de la lyre, Luther n’aurait pas dansé. ”
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
La danse TED.
Vũ điệu TED.
Nous n'avons même pas dansé.
Thậm chí chúng tôi còn chưa nhảy với nhau bao giờ.
Si vous preniez une danse de salon et que vous la traduisiez en une conversation puis la lâchiez dans un film, nous ne pourrions pas, en tant que culture, le tolérer.
Nếu bạn đem một điệu khiêu vũ phòng tiệc dịch thành một đoạn đối thoại và cho nó vào trong một bộ phim, chúng ta, với tư cách một nền văn hóa, sẽ không bao giờ chấp nhận nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.