date de naissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ date de naissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ date de naissance trong Tiếng pháp.

Từ date de naissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày sinh, sinh nhật, ngày tháng năm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ date de naissance

ngày sinh

noun (date de naissance de la personne)

Or, la plupart des historiens sont d’accord pour dire que personne ne connaît sa date de naissance.
Tuy nhiên, nhiều sử gia đều đồng tình rằng không ai biết ngày sinh của ngài.

sinh nhật

noun

Donnez-moi votre date de naissance.
Cho tôi biết sinh nhật của anh.

ngày tháng năm sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Reid, sa date de naissance.
Reid, bọn chị cần ngày sinh của Prentiss.
Cependant, ce n’était pas sa date de naissance, puisqu’il est vraisemblablement né en octobre*.
Nhưng đó không phải là ngày sinh của Chúa Giê-su vì bằng chứng cho thấy ngài sinh ra vào tháng 10.
Vous devez indiquer votre date de naissance dans votre compte Google avant de vous inscrire à AdMob.
Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob.
En astrologie occidentale, c'est une constellation correspondant à votre date de naissance.
Trong Chiêm tinh học phương Tây, đó là một chòm sao được quyết định bởi ngày sinh của bạn.
Ma date de naissance est importante?
Ngày sinh của tôi có quan trọng không?
Date de naissance?
Ngày sinh?
Monsieur, venez voir ça.Sa date de naissance
Thưa ngày, hãy nhìn xem ngày sinh của Bourne
Se posait par exemple la question de la date de naissance de Jésus.
Thí dụ, có vấn đề về việc Chúa Giê-su sinh ngày nào.
Date de naissance
Ngày sinh
Regardez ma date de naissance.
Nhìn ngày sinh của cháu này.
Date de naissance.
Ngày sinh.
Dates de naissance de KAddressBookName
Netscape AđressbookName
Quel est votre nom et date de naissance?
Tên anh là gì và ngày sinh?
Retiens ton nom et ta date de naissance.
Hãy nhớ tên và ngày sinh.
La Parole de Dieu ne précise pas la date de naissance de Jésus.
Kinh Thánh không cho biết ngày sinh của Chúa Giê-su.
Je vais tout de suite prendre vos noms et dates de naissance.
Bây giờ tôi sẽ ghi tên và tuổi của các bạn.
On sera tous les deux Sandy Bigelow Patterson, même date de naissance et tout, en même temps?
Chúng ta sẽ cùng mang tên Sandy Bigelow Patterson, cùng ngày tháng năm sinh, cùng số an sinh xã hội, cùng một lúc?
Une fois votre date de naissance ajoutée à votre compte, vous ne pouvez plus la supprimer.
Sau khi thêm ngày sinh vào tài khoản của mình, bạn không thể xóa ngày này.
Recherche leurs dates de naissance et de décès et prépare leurs noms pour les emporter au temple.
Tìm ra ngày sinh, ngày mất của họ và chuẩn bị tên của họ để mang đến đền thờ.
" Si je vous donne ma date de naissance pouvez- vous me dire quel jour de la semaine je suis né? "
" Nếu tôi cho anh ngày sinh của tôi,
Henry doit attendre pour tout ça, non pas parce qu'il a une différence d'âge, biologiquement, à part en termes de date de naissance.
Henry phải chờ tất cả những quyền đó, không phải vì cậu ta nhỏ tuổi hơn (tuổi sinh học) ngoại trừ việc cậu ta được sinh ra sau.
Ainsi, vous contrôlez qui voit les informations vous concernant (comme votre date de naissance et votre numéro de téléphone) dans les services Google.
Bằng cách đó, bạn kiểm soát người nào xem được thông tin như ngày sinh và số điện thoại của bạn trên các dịch vụ của Google.
Il serait dommage que les controverses sur la date de naissance de Jésus éclipsent d’autres événements plus importants qui ont eu lieu à cette époque.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Du reste, nulle part on ne lit qu’il ait jamais indiqué aux disciples sa date de naissance, ni que ceux-ci aient célébré son anniversaire.
Không nơi nào ghi lại là ngài nói cho các môn đồ biết về ngày sinh của mình; cũng không có điều gì cho thấy các môn đồ cử hành lễ sinh nhật của ngài.
Il ne fait aucun doute que si Jésus voulait que ses disciples fêtent son anniversaire, il aurait fait en sorte qu’ils connaissent sa date de naissance.
Nếu muốn các môn đồ tổ chức sinh nhật cho ngài, chắc hẳn Chúa Giê-su đã cho họ biết rõ ngày sinh của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ date de naissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.