daté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daté trong Tiếng pháp.

Từ daté trong Tiếng pháp có các nghĩa là định ngày tháng, lỗi thời, đề ngày tháng, không hợp thời, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daté

định ngày tháng

lỗi thời

(dated)

đề ngày tháng

không hợp thời

(dated)

đề nghị

(dated)

Xem thêm ví dụ

Des experts en écrits anciens ont daté sa rédaction entre 125 et 100 avant notre ère.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
C’est ainsi que le Codex Sinaiticus, manuscrit sur vélin découvert au XIXe siècle et daté du IVe siècle de notre ère, a confirmé la fidélité des manuscrits des Écritures grecques chrétiennes produits des siècles plus tard.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CNđược tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
On a daté le plus ancien de la fin du IIe siècle avant notre ère.
Tài liệu xưa nhất được xác định viết vào cuối thế kỷ thứ hai TCN.
Papyrus Chester Beatty P46, manuscrit de la Bible daté approximativement de l’an 200 de notre ère.
Chester Beatty P46, một bản Kinh Thánh chép tay bằng giấy cói từ khoảng năm 200 CN
Les plus anciens de ces minéraux analysés – des petits cristaux de zircon trouvés dans les Jack Hills d'Australie – sont datés d'au moins 4,404 milliards d'années,,.
Các vật liệu cổ nhất có các khoáng vật được đinh tuổi– các tinh thể zircon nhỏ từ Jack Hills thuộc Tây Úc – có tuổi ít nhất 4.404 tỷ năm.
Une croûte terrestre stable semble en place vers 4 400 Ma, comme l'indiquent les cristaux de zircon retrouvés dans l'ouest de l'Australie (datés vers 4 404 ± 8 Ma).
Lớp vỏ ổn định dường như đã có từ khoảng 4.400 Ma, do các tinh thể ziricon từ Tây Australia đã được xác định niên đại phóng xạ là khoảng 4.404 Ma.
Un manuscrit d’Isaïe, qu’on appelle le Rouleau d’Isaïe, daté du IIe siècle avant notre ère, réfute l’affirmation des critiques selon laquelle un Deutéro-Isaïe aurait repris la rédaction au chapitre 40.
Một bản thảo sách Ê-sai, gọi là Cuộn Ê-sai, được sao chép vào thế kỷ thứ hai TCN, và cuộn này bác bỏ luận điểm của các nhà phê bình cho là một Ê-sai thứ hai nào đó đã viết tiếp từ chương 40.
Le Pentateuque de la Peshitta (464 de notre ère), le deuxième plus vieux manuscrit biblique daté.
Bản Peshitta tiếng Sy-ri phần Ngũ Thư (464 CN) là bản chép tay có niên đại lâu đời thứ hai của Kinh Thánh
Un faible niveau d'eau est daté de 7 470 ± 100 et 8 100 ± 80 ans avant le présent et était associé à une forte croissance trophique.
Giai đoạn hồ tạm thời xuống mực nước thấp nhất là vào khoảng từ 7.470 ± 100 năm đến 8.100 ± 80 năm so với hiện tại và có liên hệ mật thiết đến sự gia tăng tột bậc hàm lượng dinh dưỡng.
Par exemple, un papyrus daté du XIVe siècle av. n. è. représente Anubis, dieu des morts, amenant l’âme du scribe Hunefer devant Osiris.
Chẳng hạn, một tài liệu bằng giấy chỉ thảo mà người ta cho là viết vào thế kỷ 14 TCN diễn tả Anubis, thần của người chết, dẫn linh hồn của người ký lục Hunefer đến trước ngai của Osiris.
D’Angleterre nous vient un rapport daté du 5 septembre 1666 : “ Après quatre jours et quatre nuits, l’incendie a enfin été circonscrit grâce à la décision du duc d’York de faire un coupe-feu en demandant aux canonniers de la marine de détruire des bâtiments avant l’arrivée des flammes.
Bản báo cáo từ Luân Đôn, Anh Quốc, ngày 5-9-1666, đọc như sau: “Cuối cùng, sau bốn ngày và đêm, công tước York đã ngăn chặn được hỏa hoạn ở Luân Đôn, ông đem đội hải quân có thuốc súng vào để phá nổ những tòa nhà nằm trên hướng lửa cháy.
L’auteur de cette étude conclut ainsi : “ Si les critiques continuent d’affirmer qu’Isaïe doit être daté de la période exilienne ou postexilienne, ils doivent le faire au mépris des données contraires de l’analyse diachronique. ”
Tác giả của cuộc nghiên cứu kết luận: “Nếu những học giả nào nhất quyết cho rằng sách Ê-sai được viết trong hoặc sau thời kỳ lưu đày, thì tất họ đã bỏ qua bằng chứng từ sự phân tích về ngữ học”.
Le premier billet de la banque est daté de 1911 et émis en 1914.
Ngân hàng đầu tiên của Chosen lưu ý là ngày 1911 và ban hành vào năm 1914.
La première chanson numéro un dans ce classement a été Step and Go de Arashi dans le numéro daté du 3 mars 2008.
Bài hát quán quân đầu tiên trên bảng xếp hạng này là "Step and Go" của Arashi ngày 3 tháng 3 năm 2008.
LES DÉCOUVERTES ARCHÉOLOGIQUES : Au milieu des ruines de Babylone, les archéologues ont exhumé des documents administratifs datés du règne de Neboukadnetsar II.
CÁC KHẢO CỔ GIA KHÁM PHÁ: Từ những tàn tích của Ba-by-lôn cổ đại, các khảo cổ gia đã phát hiện ra những tài liệu hành chính cùng triều đại vua Nê-bu-cát-nết-sa II.
Les billets de la banque sont datés de 1909 et émis en 1910 et 1911.
Ngân hàng Hàn Quốc ghi nhận là ngày 1909 và được ban hành vào năm 1910 và 1911.
D'autres égyptologues soupçonnent un règne de moins de trente ans pour Ounas en raison de la rareté des artefacts datables de son règne ainsi que de l'absence de documents datés de plus de huit ans sur le trône.
Các nhà Ai Cập học khác lại nghi ngờ rằng triều đại của Unas không thể kéo dài hơn 30 năm do sự khan hiếm của các đồ tạo tác có niên đại thuộc về triều đại của ông cũng như việc thiếu các tư liệu có niên đại vượt quá năm cai trị thứ tám của ông.
Acte de divorce daté de 71/72 de notre ère.
Chứng thư ly dị có từ năm 71/72 CN
Il y était écrit : « Mes meilleurs vœux et toutes mes bénédictions à frère Nulu, missionnaire heureux et courageux ; [daté du] 25 juin 1987 ; [signé] Boyd K.
Mảnh giấy ghi rằng: “Với lời chúc tốt đẹp và phước lành cho Anh Cả Nulu, một người truyền giáo can đảm và hạnh phúc; [đề ngày] 25 tháng Sáu năm 1987; [ký tên] Boyd K.
Des tertres de coquilles datés de 125 000 ans ont été trouvés en Érythrée, indiquant que le régime alimentaire des premiers hommes incluait des fruits de mer obtenus par ramassage sur le rivage.
Các di chỉ sinh hoạt tuổi 125 Ka cho thấy bữa ăn của người tiền sử tại Eritrea bao gồm đồ hải sản bắt ở ven biển.
Durant les dernières décennies du XXe siècle, des géologues ont identifié et daté quelques roches de l'Hadéen sur différents sites (ouest du Groenland, nord-ouest du Canada, ouest de l'Australie).
Trong các thập kỷ cuối thế kỷ 20 các nhà địa chất đã xác định được một số loại đá thuộc đại Hỏa Thành ở miền tây Greenland, tây bắc Canada và miền tây Australia.
Son pontificat est placé à des dates diverses daté selon les critiques, par exemple 106-115 (Duchesne) ou 109-116 (Lightfoot).
Thời gian cai trị của ông được xác định là từ 106 - 115 (Louis Duchesne), 109 – 116 (Lightfoot).
Ces quatre canons étaient décrits comme « Ordnance, Hotchkiss, 3 pdr, Mark 1, à tir rapide » et étaient datés comme ayant été fabriqués respectivement en 1888, 1898, 1904 et 1915.
Bốn khẩu pháo này được mô tả như là "Pháo bắn nhanh Hotchkin, 3 pounder, Mark 1" và được đóng dấu sản xuất vào các năm 1888, 1898, 1904 và 1915.
Le second, daté du 1er janvier 1863, désigne explicitement les États concernés.
Bản thứ nhì, ban ra ngày 1 tháng 1 năm 1863, liệt kê rõ các tiểu bang nào phải chịu lệnh này.
Toutefois, des spécialistes qui ont dans un premier temps daté cet événement en 568 (an -567 pour les astronomes) reconnaissent que la lune se trouvait dans cette position “ le 8 nisanu 568, et non le 9 ”.
Thế nhưng, những học giả đầu tiên tin điều đó xảy ra năm 568 TCN (theo cách viết của thiên văn học là năm -567) vẫn giữ quan điểm của mình, dù biết trong năm 568 TCN, mặt trăng ở vị trí đó vào “ngày 8 Nisanu, không phải ngày 9”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới daté

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.