dater trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dater trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dater trong Tiếng pháp.

Từ dater trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt đầu có, cũ rồi, ghi ngày tháng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dater

bắt đầu có

verb

Quand la nouvelle alliance est-elle entrée en vigueur, et pourquoi n’est-elle pas entrée en vigueur avant cette date ?
Khi nào giao ước mới bắt đầu có hiệu lực, và tại sao phải chờ đến lúc ấy?

cũ rồi

verb

Les tunnels du métro datent de 1935.
Các đường hầm, được xây từ năm 1935 đã rất cũ rồi.

ghi ngày tháng vào

verb

Xem thêm ví dụ

Même si nous ne sommes pas en mesure de dater cette fin, il est incontestable qu’elle arrive.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
On ne pourra dater ce squelette qu'une fois les analyses faites.
Không có giám định thì không thể nào biết được cái xác này bao lâu rồi.
Il nous est proposé de relever, à dater du 1er mai 2012, les soixante-dix d’interrégion suivants :
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây với tư cách là thành viên của Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2012:
Mais d'autres choses semblaient dater d'il y a 30 ou 40 ans, comme si elles avaient été bloquées à l'époque de la Guerre froide et n'avaient plus changé.
Chúng có vẻ như đã ra đời cách đây 30 đến 40 năm, như thể bị kẹt lại trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh và không hề có những tiến triển cần thiết.
Demande à l’un de tes parents ou à une dirigeante de signer et de dater chaque activité que tu auras terminée.
Yêu cầu cha mẹ hoặc người lãnh đạo của em ký tên và đề ngày vào mỗi kinh nghiệm sau khi em làm xong.
Je peux le dater.
tôi còn có thể xác định đúng năm ra đời của nó.
Ça doit dater de plusieurs siècles avant la guerre civile.
Ý em là, trông nó cổ hơn Nội Chiến hàng thế kỉ.
Il nous est proposé de relever, à dater du 1er mai 2007, les soixante-dix d’interrégion suivants : D.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2007: D.
Une comparaison du contenu d’Isaïe avec les données historiques permet de dater la rédaction de ce livre aux alentours de 732 avant notre ère.
So sánh nội dung sách Ê-sai với các dữ kiện lịch sử, người ta thấy sách này được viết vào khoảng năm 732 TCN.
Il n’est pas facile de dater avec précision l’apparition de la gondole, mais d’aucuns proposent le XIe siècle.
Một số người cho rằng thuyền gondola từ thế kỷ 11, nhưng không dễ gì xác định điều đó.
Un autre événement qui semble dater de ces années floues est évoqué en 2 Corinthiens 12:2-5.
Một biến cố nữa dường như cũng đã xảy ra vào thời gian này đã được tường thuật lại nơi 2 Cô-rinh-tô 12:2-5.
Vos données sur l'optimisation pour les mobiles peuvent dater de 14 jours maximum.
Dữ liệu thân thiện với thiết bị di động của bạn có thể lên đến 14 ngày.
La promesse commence à dater et on n'a toujours pas d'hôpital.
Lời hứa đã từng nói trước đó, nhưng chúng tôi không có bệnh viện công.
b) En quoi la confiance que les Témoins de Jéhovah ont accordée à la Bible les a- t- elle aidés à dater la 20e année du règne d’Artaxerxès et la destruction de Jérusalem par les Babyloniens?
b) Sự kiện Nhân-chứng Giê-hô-va tin cậy nơi Kinh-thánh để tính ra năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe và khi quân Ba-by-lôn hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem đã giúp ích gì cho họ?
D’après son compte, cela devait dater de quelques heures, de la veille peut-être.
Chàng nhớ lại việc đó chỉ mới xảy ra vài giờ đồng hồ, có thể là mới ngày hôm trước.
Il nous est proposé de relever, à dater du 1er mai 2011, les soixante-dix d’interrégion suivants : José L.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây với tư cách là thành viên của Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2011: José L.
D’autre part, nous pouvons maintenant dater l’univers.
Mặt khác, giờ đây chúng ta biết được vũ trụ già đến mức nào.
Il nous est proposé de relever, à dater du 1er mai 2015, les soixante-dix d’interrégion suivants : Juan C.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây với tư cách là Các Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2015: Juan C.
Elle utilisera donc les données de la veille selon le fuseau horaire du compte géré, et non le vôtre, ce qui signifie que les données utilisées peuvent dater de deux jours.
Quy tắc đó sẽ sử dụng dữ liệu từ ngày hôm trước dựa trên múi giờ trên tài khoản được quản lý của bạn, không phải tài khoản của bạn, điều đó có nghĩa là dữ liệu được sử dụng đã có từ hai ngày.
Le krypton est extrêmement volatil quand il est proche de la surface de l'eau, et 81Kr a été utilisé pour dater de l'eau souterraine vieille de 50 000 à 800 000 ans.
Giống như xenon, krypton rất dễ bay hơi khi nó gần với nước bề mặt và vì thế Kr81 được sử dụng để xác định niên đại của nước ngầm cổ (50.000–800.000 năm).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dater trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.