de ce fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de ce fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de ce fait trong Tiếng pháp.

Từ de ce fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì thế, vậy thì, cho nên, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de ce fait

vì thế

(therefore)

vậy thì

(therefore)

cho nên

(therefore)

bởi vậy

(therefore)

do đó

(thereby)

Xem thêm ví dụ

De ce fait je crois que l’avenir de cette Église est assuré et resplendissant.
Nhờ vào điều đó, tôi tin rằng tương lai của Giáo Hội này là an toàn và sáng lạn.
3 De ce fait, en 1914 la bonne nouvelle du Royaume a revêtu un nouvel aspect exaltant.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
De ce fait, nous avons tissé de forts liens familiaux en servant ensemble.
Nhờ thế, chúng tôi đã phát triển mối quan hệ gia đình vững mạnh trong khi chúng tôi cùng phục vụ chung với nhau.”
Jésus s’est servi de ce fait malheureux pour enseigner une leçon capitale.
Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy.
De ce fait, j'ai commencé à penser à cela.
Tôi bắt đầu suy ngẫm về điều đó.
L’arrêt du 10 juin 2010 est devenu de ce fait définitif et exécutoire.
Khi làm thế, phán quyết của ngày 10-6-2010 trở thành phán quyết cuối cùng và được cưỡng chế.
De ce fait, il lui est peut-être difficile de s’enthousiasmer pour le sujet autant qu’au début.
Có lẽ điều đó làm họ khó giữ được nhiệt huyết như lúc ban đầu.
De ce fait, même les dirigeants les mieux intentionnés se retrouvent pris entre le marteau et l’enclume.
Do đó, ngay cả những nhà lãnh đạo có thiện chí nhất cũng cảm thấy bị ở trong thế tiến thoái lưỡng nan.
De ce fait, j’ai eu une enfance très agréable.
Do đó thời thơ ấu của tôi rất êm ấm.
De ce fait, toute la famille a pu s’asseoir ensemble.
Nhờ vậy, cả gia đình ấy có thể ngồi chung với nhau.
Certain de ce fait, je me demandai s’il n’existait pas de communication entre les deux mers.
Xác định được điều đó, tôi tự hỏi liệu có một lối thông nhau giữa hai biển không?
Ces épreuves sont souvent déguisées et, de ce fait, difficiles à définir.
Những thử thách này thường được ngụy trang, làm cho chúng càng khó được nhận ra.
De ce fait, des missionnaires ont inventé un système d’écriture pour ces langues orales.
Vì vậy các giáo sĩ đã phát minh cách viết các thứ tiếng chưa được viết ra đó.
De ce fait, je me sens plus proche de Jéhovah et de Jésus. ”
Nhờ thế tôi cảm thấy gần với Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su hơn”.
De ce fait, les membres de cette congrégation peuvent ne pas penser à le visiter régulièrement.
lý do đó, có lẽ những anh chị ở hội thánh địa phương không nghĩ đến việc thăm viếng họ thường xuyên.
De ce fait, le parc est également connu sous le nom de BUGA Park.
Bởi vậy công viên này còn được biết tới với cái tên là BUGA-Park.
De ce fait, l'equipe n'a plus joué de match depuis 2015.
Đội đã không thi đấu kể từ năm 2015.
De ce fait, tous sont condamnés à connaître la maladie, le chagrin, et finalement la mort.
Vì thế, nhân loại phải trải qua bệnh tật, buồn khổ và cuối cùng sự chết.
Moins de cinq pour cent des spécialistes en santé mondiale étaient au courant de ce fait.
Có ít hơn 5% số chuyên gia về sức khỏe toàn cầu nhận thấy được điều này.
De ce fait, nous ne perdons pas notre espérance.
Nhờ đó chúng ta không mất đi hy vọng.
De ce fait, la production a décidé de faire apparaître le personnage dans l'épisode suivant, Déception.
lý do này, các nhà sản xuất quyết định rằng nhân vật Luke sẽ chỉ xuất hiện ở phân cảnh cuối cùng.
De ce fait, le Seigneur attend de nous que nous accroissions notre offrande.
Vì thế, Chúa kỳ vọng chúng ta gia tăng nỗ lực của mình.
De ce fait, bien peu de solutions s’appliquent à tout le monde.
Do đó, có rất ít giải pháp hữu hiệu đối với mọi người.
De ce fait, au moins quelques savants concèdent que la prononciation “ Jéhovah ” n’est après tout pas si “ monstrueuse ”.
Chínhvậy, ít nhất một số học giả đồng ý rằng cách phát âm “Giê-hô-va” xét cho cùng không có gì là “quái dị”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de ce fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.