de base trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de base trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de base trong Tiếng pháp.

Từ de base trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ yếu, chính, chủ, quan trọng, cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de base

chủ yếu

(primary)

chính

(primary)

chủ

(primary)

quan trọng

(primary)

cơ sở

(basic)

Xem thêm ví dụ

C'est mon souvenir de base?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
La maîtrise de compétences de base et d'un minimum de culture générale échappe à nombre de nos étudiants.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
C'est de la physique de base.
Là vật lý cơ bản đấy!
11) Quel principe éthique de base entre dans la définition d’un bon traitement médical ?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
Mais le problème de base ne disparaîtra probablement pas, car les gens aiment les lumières et le verre.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
En particulier, son nom n'apparaît pas dans les documents de Basse-Égypte qui ont survécu à cette époque.
Cụ thể, tên của ông không xuất hiện trong các ghi chép ở Hạ Ai Cập còn sót lại từ thời điểm đó.
Points de doctrine de base [2.7.2]
Các Giáo Lý Cơ Bản 2.7.2
La première : établir des positions de base avec votre client.
Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng.
C'est sur des joueurs de base-ball.
Phim đó về cầu thủ bóng rổ
Cette publication peut servir de base à nos discussions.
Chúng ta có thể dùng ấn phẩm này để thảo luận.
En savoir plus sur la configuration du code de suivi de base
Tìm hiểu thêm về thiết lập mã theo dõi cơ bản của bạn.
Voici les exigences de base relatives au contenu et à la couverture du livre :
Dưới đây là các yêu cầu cơ bản cho nội dung và bìa của cuốn sách:
Et pour finir, l'accord de base.
Cuối cùng là cung đáy:
Voici l'exemple du site Web d'une compagnie aérienne, après l'intégration de tous les paramètres personnalisés de base.
Dưới đây là ví dụ cho trang web của một hãng hàng không với tất cả các thông số tùy chỉnh cơ bản được triển khai.
Le gène est l'unité de base de l'égoïsme.
Bởi vậy, gen là đơn vị cơ bản của tính vị kỷ.
Le convoi retourne au camp de base.
Đoàn xe đang quay về căn cứ.
Je pense que la plupart d’entre nous comprennent intuitivement combien les principes de base sont importants.
Tôi nghĩ rằng đa số chúng ta hiểu bằng trực giác rằng những điều cơ bản là quan trọng biết bao.
» (Matthieu 16:13) a entraîné une information de base.
(Ma Thi Ơ 16:13) đem lại một quá trình về thông tin.
Sveta Trojica v Slovenskih goricah est une commune située dans la région de Basse-Styrie en Slovénie.
Sveta Trojica v Slovenskih goricah là một khu tự quản của Slovenia.
Voilà donc le concept de base que nous utilisons.
Đó là cơ chế chính mà chúng tôi dùng.
Bien que chaque vidéo soit différente, voici quelques étapes de base que vous pouvez suivre :
Mặc dù mỗi video đều khác nhau nhưng sau đây là một số bước cơ bản mà bạn có thể thực hiện:
Vous venez de prendre une leçon de base.
Anh đã xong huấn luyện căn bản.
Et pourtant, nous ne disposons pas de la doctrine de base pour nous guider.
Thế mà, ta chưa có những học thuyết cơ bản để hướng dẫn ta trong vấn đề này.
Les participants payaient pour lancer des balles de base-ball sur un bras mécanique marqué d’une cible.
Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng.
On ne peut se cantonner dans la connaissance de quelques enseignements bibliques de base.
Chúng ta phải làm nhiều hơn là chỉ học một vài dạy dỗ cơ bản của Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de base trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.