de la part de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de la part de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de la part de trong Tiếng pháp.

Từ de la part de trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ, bởi, hơn nữa, nhân danh, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de la part de

từ

(from)

bởi

(from)

hơn nữa

nhân danh

(behalf)

với

(from)

Xem thêm ví dụ

La guerre d’Harmaguédon n’est pas un acte d’agression de la part de Dieu.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
C'est un acte de générosité de la part de beaucoup de gens, que de partager la connaissance.
Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức.
En 1939, l’Allemagne s’est emparée de la partie de la Lituanie où nous vivions.
Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống.
Pas étonnant de la part de l'homme le plus paresseux de la nation.
Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ?
De la part de voleurs?
Với bọn cướp như các anh sao?
Comment devrions- nous répondre à cette suprême marque d’amour de la part de Dieu ?
Chúng ta phải đáp lại tình yêu thương tột bậc đó của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Si c'est au sujet de la partie de poker...
Anh bạn, nghe này, nếu là do bữa đánh poker đó.
L’opposition à ma prédication a continué de la part de ceux qui fréquentaient l’église baptiste du camp.
Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi.
« Proclame l’année de bienveillance de la part de Jéhovah »
“Rao năm ban ơn của Đức Giê--va”
De la part de ma deuxième maman ou de mon ancien papa?
Từ người mẹ thứ 2 hay người từng là ba của con?
Plutôt rusé de la part de Crawford de vous utiliser, non?
Crawford dùng đến cô là rất không ngoan.
Quelle bonté de la part de Jéhovah !
Thật là một ân phước của Đức Giê--va!
Pourquoi Moab précisément est- il l’objet d’une déclaration de jugement de la part de Jéhovah ?
Tại sao Đức Giê-hô-va công bố sự đoán phạt riêng cho-áp?
Pouvons- nous en attendre moins de la part de notre bon Père céleste ?
Chắc chắn chúng ta có thể mong đợi nhiều hơn thế nữa nơi Cha yêu thương của chúng ta ở trên trời!
Êtes- vous reconnaissant de cette manifestation extraordinaire d’amour immérité de la part de notre Père céleste?
Bạn có quí mến hay không sự biểu hiệu tình thương siêu đẳng này của Cha trên trời cho chúng ta là những kẻ chẳng xứng đáng?
Les travailleurs ici subissent souvent des abus sexuels tragiques de la part de leurs clients.
Người làm ở đây thường phải chịu lạm dụng tình dục thê thảm dưới bàn tay khách hàng.
Comment montrer notre reconnaissance pour cette faveur imméritée de la part de Dieu ?
Chúng ta có thể làm gì để biểu lộ lòng biết ơn về ân điển ấy của Đức Chúa Trời?
b) Quelle est l’œuvre qui débouchera sur une action “étrange” de la part de Jéhovah?
b) Việc làm nào đưa đến “công việc lạ lùng” của Đức Giê-hô-va?
Ce qui est une grosse différence de la part de l'homme que j'ai rencontré.
Điều khác biệt rất lớn với người đàn ông tôi gặp nhiều năm trước.
Gregorio ajoute : « Les marques d’amour que nous recevons de la part de cette congrégation nous touchent profondément.
Anh Gregorio nói: “Tình yêu thương mà hội thánh dành cho chúng tôi đã tác động sâu sắc đến chúng tôi”.
Faut- il en attendre moins de la part de Jéhovah ?
Con người còn làm được như thế, huống chi là Đức Giê-hô-va!
3. a) Quelle force pouvons- nous recevoir de la part de Dieu?
3. a) Chúng ta có thể nhận được sức mạnh nào từ Đức Chúa Trời?
C’était à n’en pas douter une manifestation de haine de la part de la semence de Satan.
Quả là một hành động thù hằn của dòng dõi Sa-tan đối với dân Đức Chúa Trời!
Le lendemain matin, Jenny trouve une bague de la part de Tim sur la table au déjeuner.
Sau đó, Tom giữ đuôi Jerry vào một cái bàn ủi.
C'est de la part de Bell?
Cái này là của Bell?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de la part de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.